Corolla Cross

Dẫn đầu xu thế

Giá từ 755.000.000 VNĐ

  • Số chỗ ngồi : 5 chỗ.
  • Kiểu dáng : CUV
  • Nhiên liệu : Xăng
  • Xuất xứ : Nhập khẩu Thái Lan
  • Số tự động vô cấp

Xám xanh (1K3)

Xanh (8X2)

Đen (218)

Trắng ngọc trai (089)

Nâu (4X7)

Đỏ (3R3)

Bạc (1K0)

  • 93b0bf
  • 0066bf
  • 7176876797_0e05051ce0_z
  • tải xuống
  • images
  • A63005
  • e0e0e0

Nổi bật

Toyota Corolla Cross 2023 sở hữu những ưu thế vượt trội của mẫu SUV đô thị tiên phong khi được trang bị những công nghệ hàng đầu của Toyota toàn cầu:

➊ Công nghệ Hybrid tự sạc điện thân thiện với môi trường, phù hợp cơ sở hạ tầng của Việt Nam

➋ Hệ thống an toàn Toyota Safety Sense (TSS) với những trang bị an toàn hàng đầu thế giới

➌ Định hướng thiết kế toàn cầu mới (TNGA) mang lại khả năng vận hành hứng khởi

Corolla Cross 2023 hoàn toàn mới, được phân phối tại thị trường VN gồm 3 phiên bản dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan:

Toyota Corolla Cross 2023 giá bao nhiêu :

  • Toyota Corolla Cross 1.8G Máy xăng: 755.000.000 VNĐ (Liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt)
  • Toyota Corolla Cross 1.8V Máy xăng: 860.000.000 VNĐ (Liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt)
  • Toyota Corolla Cross 1.8HV (Xăng lai điện) : 955.000.000 VNĐ (Liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt)

GIÁ LĂN BÁNH CROSS BAO NHIÊU?

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH COROLLA CROSS MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ)
Phiên bản Corolla Cross 1.8G Corolla Cross 1.8V Corolla Cross 1.8HV
Giá niêm yết 755 860 955
Khuyến mãi LIÊN HỆ TRỰC TIẾP
Tp Hồ Chí Minh 852 968 1,072
Các tỉnh 833  949  1,053
Corolla Cross Trả Góp Trả Trước Bao Nhiêu, Quý Khách Vui Lòng Liên Hệ

(Sô tiền trả trước sẽ phụ thuộc vào từng thời điểm)

***Giá xe Toyota Corolla Cross trên đã bao gồm tất cả các khoản phí : Trước bạ, biển số, bảo hiểm dân sự…. chưa bao gồm khuyến mãi và giảm giá. Vui lòng liên hệ trực tiếp.

Quý khách hàng quan tâm tới Toyota Cross 2023 giá lăn bánh và khuyến mãi Cross 2023, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp số Hotline: 0901.266.116 để được hỗ trợ tư vấn và mua hàng.

Khuyến mãi

I. Chương trình khuyến mãi

Chương trình dành để hỗ trợ tất cả các khách hàng dễ dàng sở hữu xe Toyota, chúng tôi luôn có các chương trình khuyến mãi tốt theo thị trường và tương ứng cho các dòng xe, đặc biệt khi gọi ngay trực tiếp cho Hotline 0901.266.116 để được ưu tiên giá tốt.

ƯU ĐÃI DUY NHẤT TẠI THỜI ĐIỂM CHO TỪNG DÒNG XE KHI QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ TRỰC TIẾP

Tặng Thuế Trước Bạ

Giảm Ngay Tiền Mặt

Tặng Gói Phụ Kiện Cao Cấp

Tặng 1 Năm Bảo Hiểm Vật Chất

Hỗ trợ vay mua xe lãi suất 0.66%/tháng

*Các gói ƯU ĐÃI áp dụng cho từng dòng xe. Vui lòng liên hệ trực tiếp biết thêm chi tiết

Kinh Doanh :  Gọi ngay 0901.266.116       

Báo giá đặc biệt, Khuyến mãi hấp dẫn, Gói Quà Tặng hấp dẫn cao cấp

II. Dịch vụ tài chính – mua xe trả góp

VAY TOYOTA – MUA TOYOTA – LÃI SUẤT 0.66%/THÁNG

Toyota Hùng Vương đáp ứng nhu cầu vay mua xe trả góp với lãi suất ưu đãi. Chỉ trả trước 15-20% giá trị xe và chi phí đăng ký.

  • Thủ tục trả góp đơn giản, lãi suất vay thấp.
  • Cam kết bao đậu hồ sơ.Thời gian duyệt tối đa từ 8 năm.
  • Không phát sinh thêm chi phí.

GIÁ LĂN BÁNH TRẢ GÓP TOYOTA CROSS BAO NHIÊU?

TOYOTA CROSS TRẢ GÓP TRẢ TRƯỚC BAO NHIÊU (ĐVT: TRIỆU VNĐ)
Phiên bản Cross  1.8 G Cross  1.8 V Cross  1.8 HV
TP. Hồ Chí Minh (Đưa trước) 244 295  325
Các Tỉnh (Đưa trước) 225 276 306
Giá Khuyến Mãi LIÊN HỆ TRỰC TIẾP
Số tiền đưa trước sẽ giảm được vài chục triệu nếu Quý Khách liên hệ trực tiếp.

***Giá Trả Trước xe Toyota Corolla Cross trên đã bao gồm tất cả các khoản phí : Trước bạ, biển số, bảo hiểm…. chưa bao gồm khuyến mãi và giảm giá. Vui lòng liên hệ trực tiếp.

Ngoại thất

Nhìn tổng thể, Corolla Cross 2023 sở hữu ngoại hình thể thao, cơ bắp, trẻ trung thay vì những mẫu xe thực dụng mà khách hàng Việt hay nghĩ về Toyota. Có được điều này là nhờ Corolla Cross được xây dựng dựa trên nền tảng của RAV4 thế hệ mới nhất thay vì Corolla hatchback.

toyota-corolla-cross-2021-ngoai-that-15

Đầu xe thiết kế một trục chạy từ trước ra sau, cabin kiểu dáng đẹp, tiện ích và đẳng cấp. Sự hợp nhất 3 chiều táo bạo của chắn bùn trước và sau thể hiện sự năng động.

toyota-corolla-cross-2021-ngoai-that-14

Thân xe thiết kế một trục chạy từ trước ra sau, cabin kiểu dáng đẹp, tiện ích và đẳng cấp. Sự hợp nhất 3 chiều táo bạo của chắn bùn trước và sau thể hiện sự năng động.

Đuôi xe thanh cản sau kiểu dáng cứng cáp, hợp nhất với thân xe, loe ra bên ngoài tạo ra sự tương phản về khí động học của phần thân cabin thon gọn thể hiện một kết cấu vững chắc.

Đèn trước trang bị công nghệ đèn dạng đèn Bi-LED trên phiên bản Cross 1.8HV và 1.8V.

Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, tự động gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi, có cảnh báo điểm mù BSM.

Mâm xe thiết kế ấn tượng, mang đến diện mạo cá tính đầy thu hút cho Toyota Corolla Cross mới.

Nội thất

Bước vào khoang lái, khách hàng sẽ ấn tượng ngay với màn hình cảm ứng cỡ lớn 9 inch với thiết kế nhô cao tách biệt khỏi táp lô. Thiết kế này mang đến cái nhìn hiện đại hơn hẳn dạng in chìm vào táp lô thường thấy trên những chiếc Toyota. Ở khu vực táp lô, các nút bấm cơ học gần như được lược giản giúp Corolla Cross nhanh chóng ghi điểm trong mắt khách hàng. Phía trên là gương chiếu hậu trong có khả năng tự động chống chói mang lại tầm nhìn thuận lợi cho người lái.

Không gian cabin rộng rãi và thoải mái có thể dễ dàng tùy chỉnh, giúp mọi hành trình dài trở nên sảng khoái hơn.

Vô lăng 3 chấu bọc da cùng trang bị các nút bấm rảnh tay. Màn hình giải trí trung tâm kích thước lớn thiết kế nổi là điểm lôi cuốn.

Hệ thống khởi động thông minh Star/Stop.

Bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác, rõ ràng và nhanh chóng.

Hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập

Ghế lái chỉnh điện 8 hướng giúp người lái tìm được vị trí ngồi thuận tiện nhất.

Gương chiếu hậu bên trong xe chức năng chóng chói tự động

Vận hành

Corolla Cross có 2 tùy chọn động cơ, đầu tiên là loại Xăng 1.8L cho công suất tối đa 140 mã lực, mô men xoắn cực đại 175 Nm. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hộp số vô cấp CVT thông qua hệ dẫn động cầu trước.

Mạnh mẽ hơn là phiên bản Hybrid sử dụng mô-tơ điện kết hợp động cơ Xăng 1.8L cho tổng công suất 170 mã lực và 350 Nm mô men xoắn. Đi kèm là hộp số e-CVT độc quyền. Hiệu quả giảm xóc trên Corolla Cross hứa hẹn sẽ mang lại cho người dùng trải nghiệm êm ái nhờ sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng độc lập MacPherson/thanh xoắn. Đi kèm hệ thống phanh đĩa tại 4 bánh.

Corolla Cross được trang bị hộp số CVT mang đến khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, vận hành mượt mà, êm ái.

Được thiết kế dành riêng cho xe Hybrid, động cơ 1.8 lít với hệ thống điều phối van biến thiên kép (Dual VVT-i) và chu trình Atkinson đem lại hiệu suất tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu.

An toàn

Nhờ có gói an toàn Toyota Safety Sense (TSS), Toyota Corolla Cross 2023 lập tức ghi điểm trong mắt khách hàng gia đình với những tính năng hiện đại, đặc biệt là hệ thống cảnh báo tiền va chạm phát hiện phương tiện (ban ngày) trên đường bằng cách sử dụng radar sóng âm và camera cảm biến. Khi hệ thống xác định có khả năng cao va chạm với một vật thể phía trước, hệ thống cảnh báo sẽ kích hoạt để thông báo cho người lái và ngăn chặn va chạm. Nếu hệ thống xác định rằng khả năng va chạm mặt trước với đối tượng là cực kỳ cao, hệ thống phanh tự động kích hoạt để giúp tránh/ giảm thiểu va chạm. Bên cạnh đó Corolla Cross còn được sở hữu 7 túi khí giúp an toàn cho người ngồi trong xe.

Đèn chiếu xa tự động phát hiện ánh sáng của xe phía trước và tự động điều chỉnh đèn pha ở chế độ chiếu gần hoặc chiếu xa.

Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC) xe được trang bị rada sóng âm và camera giúp xác định và giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước.

Hệ thống hỗ trợ cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) phát hiện các phương tiện di chuyển tới gần và khó quan sát từ phía sau.

Hệ thống cảnh báo chuyển làn đường cảnh báo người lái bằng còi và đèn nếu xe có xu hướng rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu báo rẽ.

Hình ảnh và thông số kỹ thuật

  • 1.8G
  • 1.8V
  • 1.8 Hybrid

THÔNG SỐ CROSS 1.8G

  • ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

    Kích thước

    Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4460 x 1825 x1620
    Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) 1725 x 1310 x1260
    Chiều dài cơ sở (mm) 2640
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 161
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2
    Trọng lượng không tải (kg) 1360
    Trọng lượng toàn tải (kg) 1815
    Dung tích bình nhiên liệu (L) 47
    Dung tích khoang hành lý (L) 440

    Động cơ thường

    Loại động cơ 2ZR-FE
    Số xy lanh 4
    Bố trí xy lanh Thẳng hàng
    Dung tích xy lanh (cc) 1798
    Tỉ số nén 10
    Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/ EFI
    Loại nhiên liệu Xăng
    Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (103)138/6400
    Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 172/4000

    Hệ thống truyền động

    Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước

    Hộp số

    Hộp số Số tự động vô cấp

    Hệ thống treo

    Trước MacPherson với thanh cân bằng
    Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng

    Hệ thống lái

    Trợ lực tay lái Điện

    Vành & lốp xe

    Loại vành Hợp kim
    Kích thước lốp 215/60R17

    Phanh

    Trước Đĩa
    Sau Đĩa

    Tiêu chuẩn khí thải

    Tiêu chuẩn khí thải Euro 5

    Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

    Ngoài đô thị 6.26
    Kết hợp 7.64
    Trong đô thị 10.01
  • NGOẠI THẤT

    Cụm đèn trước

    Đèn chiếu gần Halogen
    Đèn chiếu xa Halogen
    Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen
    Tự động Bật/Tắt
    Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
    Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ
    Chế độ đèn chờ dẫn đường
    Chế độ đèn chờ dẫn đường

    Cụm đèn sau

    Đèn vị trí LED
    Đèn phanh LED
    Đèn báo rẽ LED
    Đèn lùi LED

    Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba)

    Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) LED

    Đèn sương mù

    Trước LED

    Gương chiếu hậu ngoài

    Chức năng điều chỉnh điện
    Chức năng gập điện Tự động
    Tích hợp đèn báo rẽ

    Gạt mưa

    Trước Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian
    Sau Gián đoạn

    Chức năng sấy kính sau

    Chức năng sấy kính sau

    Ăng ten

    Ăng ten Đuôi cá
  • NỘI THẤT

    Tay lái

    Loại tay lái 3 chấu
    Chất liệu Bọc da
    Nút bấm điều khiển tích hợp
    Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng

    Gương chiếu hậu trong

    Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động

    Cụm đồng hồ

    Loại đồng hồ Kỹ thuật số
    Đèn báo chế độ Eco
    Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
    Chức năng báo vị trí cần số
    Màn hình hiển thị đa thông tin 4.2″ TFT

    GHẾ

    Chất liệu bọc ghế

    Chất liệu bọc ghế Da

    Ghế trước

    Loại ghế Thường
    Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
    Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng

    Ghế sau

    Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế
  • TIỆN NGHI

    Hệ thống điều hòa

    Hệ thống điều hòa Tự động

    Cửa gió sau

    Cửa gió sau

    Hệ thống âm thanh

    Đầu đĩa Cảm ứng 9
    Số loa 6
    Cổng kết nối USB
    Kết nối Bluetooth
    Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
    Kết nối wifi
    Hệ thống đàm thoại rảnh tay
    Kết nối điện thoại thông minh Có (không dây)

    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

    Khóa cửa điện

    Khóa cửa điện

    Chức năng khóa cửa từ xa

    Chức năng khóa cửa từ xa

    Cửa sổ điều chỉnh điện

    Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt

    Ga tự động

    Ga tự động
  • AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM

    Hệ thống báo động
    Hệ thống mã hóa khóa động cơ
  • AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

    Sau
    Góc trước
    Góc sau
    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

    Các tính năng an toàn chủ động

    Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS
    Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
    Hệ thống cân bằng điện tử VSC
    Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
    Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
  • AN TOÀN BỊ ĐỘNG

    Túi khí

    Túi khí người lái & hành khách phía trước Có (2)
    Túi khí bên hông phía trước Có (2)
    Túi khí rèm Có (2)
    Túi khí đầu gối người lái Có (1)
    Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước

    Khung xe GOA

    Dây đai an toàn

    Loại 3 điểm ELR

    Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)

    Cột lái tự đổ

    Khóa an toàn trẻ em ISO FIX

THÔNG SỐ CROSS 1.8V

  • ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

    Kích thước

     

    Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4460 x 1825 x1620
    Chiều dài cơ sở (mm) 2640
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 161
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2
    Trọng lượng không tải (kg) 1360
    Trọng lượng toàn tải (kg) 1815
    Dung tích bình nhiên liệu (L) 47
    Dung tích khoang hành lý (L) 440

    Động cơ thường

     

    Loại động cơ 2ZR-FE
    Số xy lanh 4
    Bố trí xy lanh Thẳng hàng
    Dung tích xy lanh (cc) 1798
    Tỉ số nén 10
    Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/ EFI
    Loại nhiên liệu Xăng
    Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (103)138/6400
    Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 172/4000

    Hệ thống truyền động

     

    Loại dẫn động Dẫn động cầu trước
    Hộp số Số tự động vô cấp CVT

    Hộp số

     

    Hộp số Số tự động vô cấp

    Hệ thống treo

     

    Trước MacPherson với thanh cân bằng
    Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng

    Hệ thống lái

     

    Trợ lực tay lái Điện

    Vành & lốp xe

     

    Loại vành Hợp kim
    Kích thước lốp 225/50R18

    Phanh

    Trước Đĩa
    Sau Đĩa

     

    Tiêu chuẩn khí thải

     

    Loại Euro 5

    Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

     

    Ngoài đô thị 5.9
    Kết hợp 7
    Trong đô thị 9
  • NGOẠI THẤT

    Cụm đèn trước

    Đèn chiếu gần LED
    Đèn chiếu xa LED
    Đèn chiếu sáng ban ngày LED
    Tự động Bật/Tắt
    Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
    Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ
    Chế độ đèn chờ dẫn đường

    Cụm đèn sau

    Đèn vị trí LED
    Đèn phanh LED
    Đèn báo rẽ LED
    Đèn lùi LED

    Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba)

    Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) LED

    Đèn sương mù

    Trước LED

    Gương chiếu hậu ngoài

    Chức năng điều chỉnh điện
    Chức năng gập điện Tự động
    Tích hợp đèn báo rẽ
    Chức năng tự điều chỉnh khi lùi

    Gạt mưa

    Trước Gạt mưa tự động
    Sau Gián đoạn

    Chức năng sấy kính sau

    Chức năng sấy kính sau

    Ăng ten

    Loại Đuôi cá

    Tay nắm cửa ngoài xe

    Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe

    Thanh đỡ nóc xe

    Thanh đỡ nóc xe
  • NỘI THẤT

    Tay lái

    Loại tay lái 3 chấu
    Chất liệu Bọc da
    Nút bấm điều khiển tích hợp
    Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
    Gương chiếu hậu trong
    Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động

    Cụm đồng hồ

    Loại đồng hồ Kỹ thuật số
    Đèn báo chế độ Eco
    Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
    Chức năng báo vị trí cần số
    Màn hình hiển thị đa thông tin 4.2″ TFT

    Chất liệu bọc ghế

    Chất liệu bọc ghế Da

    Ghế trước

    Loại ghế Thường
    Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
    Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng

    Ghế sau

    Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế
  • TIỆN NGHI

    Hệ thống điều hòa

    Loại Tự động 2 vùng
    Cửa gió sau

    Cửa gió sau

    Cửa gió sau

    Hệ thống âm thanh

    Đầu đĩa Cảm ứng 9
    Số loa 6
    Cổng kết nối USB
    Kết nối Bluetooth
    Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
    Kết nối wifi
    Hệ thống đàm thoại rảnh tay
    Kết nối điện thoại thông minh Có (không dây)

    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

    Khóa cửa điện

    Khóa cửa điện

    Chức năng khóa cửa từ xa

    Chức năng khóa cửa từ xa

    Cửa sổ điều chỉnh điện

    Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt

    Cốp điều khiển điện

    Cốp điều khiển điện Mở cốp rảnh tay

    Ga tự động

    Khóa cửa điện

    Các tính năng tiện nghi khác

    Cửa sổ trời
    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
    Hệ thống điều khiển hành trình
    Chức năng khóa cửa từ xa
    Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt
  • AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM

    Hệ thống báo động
    Hệ thống mã hóa khóa động cơ
  • AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

    Hệ thống an toàn Toyota safety sense

    Cảnh báo tiền va chạm (PSC)
    Cảnh báo chệch làn đường (LDA)
    Hỗ trợ giữ làn đường
    Điều khiển hành trình chủ động
    Đèn chiếu xa tự động

    Camera 360 độ

    Camera 360 độ

    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

    Sau
    Góc trước
    Góc sau

    Các tính năng An toàn chủ động

    Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS
    Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
    Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
    Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
    Hệ thống cân bằng điện tử VSC
    Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
    Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
  • AN TOÀN BỊ ĐỘNG

    Túi khí

    Túi khí người lái & hành khách phía trước Có (2)
    Túi khí bên hông phía trước Có (2)
    Túi khí rèm Có (2)
    Túi khí đầu gối người lái Có (1)
    Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước

    Khung xe GOA

    Dây đai an toàn

    Loại 3 điểm ELR

    Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)

    Cột lái tự đổ

    Khóa an toàn trẻ em

    Khóa an toàn trẻ em ISO FIX

THÔNG SỐ CROSS 1.8HV

  • ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

    Kích thước

    Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4460 x 1825 x1620
    Chiều dài cơ sở (mm) 2640
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 161
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2
    Trọng lượng không tải (kg) 1410
    Trọng lượng toàn tải (kg) 1850
    Dung tích bình nhiên liệu (L) 36
    Dung tích khoang hành lý (L) 440

    Động cơ thường

    Loại động cơ 2ZR-FXE
    Số xy lanh 4
    Bố trí xy lanh Thẳng hàng
    Dung tích xy lanh (cc) 1798
    Tỉ số nén 13
    Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/ EFI
    Loại nhiên liệu Xăng
    Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (72)97/5200
    Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 142/3600

    Động cơ điện

    Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) 53
    Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 163

    Các chế độ lái

    Các chế độ lái Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Eco)

    Hệ thống truyền động

    Loại dẫn động Dẫn động cầu trước

    Hộp số

    Loại Số tự động vô cấp CVT

    Hệ thống treo

    Trước MacPherson với thanh cân bằng
    Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng

    Hệ thống lái

    Trợ lực tay lái Điện
    Loại Trợ lực điện

    Vành & lốp xe

    Loại vành Hợp kim
    Kích thước lốp 225/50R18
    Lốp dự phòng Vành thép

    Phanh

    Trước Đĩa
    Sau Đĩa

    Tiêu chuẩn khí thải

    Tiêu chuẩn khí thải Euro 5

    Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

    Ngoài đô thị 4.8
    Kết hợp 4.6
    Trong đô thị 4.2

    Ắc quy Hybrid

    Loại Nickel metal
  • NGOẠI THẤT

    Cụm đèn trước

    Đèn chiếu gần LED
    Đèn chiếu xa LED
    Đèn chiếu sáng ban ngày LED
    Tự động Bật/Tắt
    Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
    Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ
    Chế độ đèn chờ dẫn đường

    Cụm đèn sau

    Đèn vị trí LED
    Đèn phanh LED
    Đèn báo rẽ LED
    Đèn lùi LED

    Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba)

    Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) LED

    Đèn sương mù

    Trước LED

    Gương chiếu hậu ngoài

    Chức năng điều chỉnh điện
    Chức năng gập điện Tự động
    Tích hợp đèn báo rẽ
    Chức năng tự điều chỉnh khi lùi

    Gạt mưa

    Trước Gạt mưa tự động
    Sau Gián đoạn

    Chức năng sấy kính sau

    Chức năng sấy kính sau

    Ăng ten

    Loại Đuôi cá

    Tay nắm cửa ngoài xe

    Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe

    Thanh đỡ nóc xe

    Thanh đỡ nóc xe
  • NỘI THẤT

    Tay lái

    Loại tay lái 3 chấu
    Chất liệu Bọc da
    Nút bấm điều khiển tích hợp
    Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng

    Gương chiếu hậu trong

    Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động

    Cụm đồng hồ

    Loại đồng hồ Kỹ thuật số
    Đèn báo hệ thống Hybrid
    Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
    Chức năng báo vị trí cần số
    Màn hình hiển thị đa thông tin 7″ TFT

    Chất liệu bọc ghế

    Chất liệu bọc ghế Da

    Ghế trước

    Loại ghế Thường
    Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
    Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng

    Ghế sau

    Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế
  • TIỆN NGHI

    Hệ thống điều hòa

    Loại Tự động 2 vùng
    Cửa gió sau

    Cửa gió sau

    Cửa gió sau

    Hệ thống âm thanh

    Đầu đĩa Cảm ứng 9
    Số loa 6
    Cổng kết nối USB
    Kết nối Bluetooth
    Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
    Kết nối wifi
    Hệ thống đàm thoại rảnh tay
    Kết nối điện thoại thông minh Có (không dây)

    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

    Khóa cửa điện

    Khóa cửa điện

    Chức năng khóa cửa từ xa

    Chức năng khóa cửa từ xa

    Cửa sổ điều chỉnh điện

    Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt

    Cốp điều khiển điện

    Cốp điều khiển điện Mở cốp rảnh tay

    Ga tự động

    Khóa cửa điện

    Các tính năng tiện nghi khác

    Cửa sổ trời
    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
    Hệ thống điều khiển hành trình
    Chức năng khóa cửa từ xa
    Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt
  • AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM

    Hệ thống báo động
    Hệ thống mã hóa khóa động cơ
  • AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

    Hệ thống an toàn Toyota safety sense

    Cảnh báo tiền va chạm (PSC)
    Cảnh báo chệch làn đường (LDA)
    Hỗ trợ giữ làn đường
    Điều khiển hành trình chủ động
    Đèn chiếu xa tự động

    Camera 360 độ

    Camera 360 độ

    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

    Sau
    Góc trước
    Góc sau

    Các tính năng An toàn chủ động

    Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS
    Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
    Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
    Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
    Hệ thống cân bằng điện tử VSC
    Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
    Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
  • AN TOÀN BỊ ĐỘNG

    Túi khí

    Túi khí người lái & hành khách phía trước Có (2)
    Túi khí bên hông phía trước Có (2)
    Túi khí rèm Có (2)
    Túi khí đầu gối người lái Có (1)
    Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước

    Khung xe GOA

    Dây đai an toàn

    Loại 3 điểm ELR

    Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)

    Cột lái tự đổ

    Khóa an toàn trẻ em

    Khóa an toàn trẻ em ISO FIX