Corolla Cross
Dẫn đầu xu thế
Giá từ 755.000.000 VNĐ
- Số chỗ ngồi : 5 chỗ.
- Kiểu dáng : CUV
- Nhiên liệu : Xăng
- Xuất xứ : Nhập khẩu Thái Lan
- Số tự động vô cấp
Nổi bật
Toyota Corolla Cross 2023 sở hữu những ưu thế vượt trội của mẫu SUV đô thị tiên phong khi được trang bị những công nghệ hàng đầu của Toyota toàn cầu:
➊ Công nghệ Hybrid tự sạc điện thân thiện với môi trường, phù hợp cơ sở hạ tầng của Việt Nam
➋ Hệ thống an toàn Toyota Safety Sense (TSS) với những trang bị an toàn hàng đầu thế giới
➌ Định hướng thiết kế toàn cầu mới (TNGA) mang lại khả năng vận hành hứng khởi
Corolla Cross 2023 hoàn toàn mới, được phân phối tại thị trường VN gồm 3 phiên bản dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan:
Toyota Corolla Cross 2023 giá bao nhiêu :
- Toyota Corolla Cross 1.8G Máy xăng: 755.000.000 VNĐ (Liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt)
- Toyota Corolla Cross 1.8V Máy xăng: 860.000.000 VNĐ (Liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt)
- Toyota Corolla Cross 1.8HV (Xăng lai điện) : 955.000.000 VNĐ (Liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt)
Quý khách hàng quan tâm tới Toyota Cross 2023 giá lăn bánh và khuyến mãi Cross 2023, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp số Hotline: 0901.266.116 để được hỗ trợ tư vấn và mua hàng.
Khuyến mãi
I. Chương trình khuyến mãi
Chương trình dành để hỗ trợ tất cả các khách hàng dễ dàng sở hữu xe Toyota, chúng tôi luôn có các chương trình khuyến mãi tốt theo thị trường và tương ứng cho các dòng xe, đặc biệt khi gọi ngay trực tiếp cho Hotline 0901.266.116 để được ưu tiên giá tốt.
ƯU ĐÃI DUY NHẤT TẠI THỜI ĐIỂM CHO TỪNG DÒNG XE KHI QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ TRỰC TIẾP
*Các gói ƯU ĐÃI áp dụng cho từng dòng xe. Vui lòng liên hệ trực tiếp biết thêm chi tiết Kinh Doanh : Gọi ngay 0901.266.116 Báo giá đặc biệt, Khuyến mãi hấp dẫn, Gói Quà Tặng hấp dẫn cao cấp |
II. Dịch vụ tài chính – mua xe trả góp
VAY TOYOTA – MUA TOYOTA – LÃI SUẤT 0.66%/THÁNG
Toyota Hùng Vương đáp ứng nhu cầu vay mua xe trả góp với lãi suất ưu đãi. Chỉ trả trước 15-20% giá trị xe và chi phí đăng ký.
- Thủ tục trả góp đơn giản, lãi suất vay thấp.
- Cam kết bao đậu hồ sơ.Thời gian duyệt tối đa từ 8 năm.
- Không phát sinh thêm chi phí.
Ngoại thất
Nhìn tổng thể, Corolla Cross 2023 sở hữu ngoại hình thể thao, cơ bắp, trẻ trung thay vì những mẫu xe thực dụng mà khách hàng Việt hay nghĩ về Toyota. Có được điều này là nhờ Corolla Cross được xây dựng dựa trên nền tảng của RAV4 thế hệ mới nhất thay vì Corolla hatchback.

Đầu xe thiết kế một trục chạy từ trước ra sau, cabin kiểu dáng đẹp, tiện ích và đẳng cấp. Sự hợp nhất 3 chiều táo bạo của chắn bùn trước và sau thể hiện sự năng động.

Thân xe thiết kế một trục chạy từ trước ra sau, cabin kiểu dáng đẹp, tiện ích và đẳng cấp. Sự hợp nhất 3 chiều táo bạo của chắn bùn trước và sau thể hiện sự năng động.

Đuôi xe thanh cản sau kiểu dáng cứng cáp, hợp nhất với thân xe, loe ra bên ngoài tạo ra sự tương phản về khí động học của phần thân cabin thon gọn thể hiện một kết cấu vững chắc.

Đèn trước trang bị công nghệ đèn dạng đèn Bi-LED trên phiên bản Cross 1.8HV và 1.8V.

Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, tự động gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi, có cảnh báo điểm mù BSM.

Mâm xe thiết kế ấn tượng, mang đến diện mạo cá tính đầy thu hút cho Toyota Corolla Cross mới.
Nội thất
Bước vào khoang lái, khách hàng sẽ ấn tượng ngay với màn hình cảm ứng cỡ lớn 9 inch với thiết kế nhô cao tách biệt khỏi táp lô. Thiết kế này mang đến cái nhìn hiện đại hơn hẳn dạng in chìm vào táp lô thường thấy trên những chiếc Toyota. Ở khu vực táp lô, các nút bấm cơ học gần như được lược giản giúp Corolla Cross nhanh chóng ghi điểm trong mắt khách hàng. Phía trên là gương chiếu hậu trong có khả năng tự động chống chói mang lại tầm nhìn thuận lợi cho người lái.
Không gian cabin rộng rãi và thoải mái có thể dễ dàng tùy chỉnh, giúp mọi hành trình dài trở nên sảng khoái hơn.

Vô lăng 3 chấu bọc da cùng trang bị các nút bấm rảnh tay. Màn hình giải trí trung tâm kích thước lớn thiết kế nổi là điểm lôi cuốn.

Hệ thống khởi động thông minh Star/Stop.

Bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác, rõ ràng và nhanh chóng.

Hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập

Ghế lái chỉnh điện 8 hướng giúp người lái tìm được vị trí ngồi thuận tiện nhất.

Gương chiếu hậu bên trong xe chức năng chóng chói tự động
Vận hành
Corolla Cross có 2 tùy chọn động cơ, đầu tiên là loại Xăng 1.8L cho công suất tối đa 140 mã lực, mô men xoắn cực đại 175 Nm. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hộp số vô cấp CVT thông qua hệ dẫn động cầu trước.
Mạnh mẽ hơn là phiên bản Hybrid sử dụng mô-tơ điện kết hợp động cơ Xăng 1.8L cho tổng công suất 170 mã lực và 350 Nm mô men xoắn. Đi kèm là hộp số e-CVT độc quyền. Hiệu quả giảm xóc trên Corolla Cross hứa hẹn sẽ mang lại cho người dùng trải nghiệm êm ái nhờ sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng độc lập MacPherson/thanh xoắn. Đi kèm hệ thống phanh đĩa tại 4 bánh.

Corolla Cross được trang bị hộp số CVT mang đến khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, vận hành mượt mà, êm ái.

Được thiết kế dành riêng cho xe Hybrid, động cơ 1.8 lít với hệ thống điều phối van biến thiên kép (Dual VVT-i) và chu trình Atkinson đem lại hiệu suất tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu.
An toàn
Nhờ có gói an toàn Toyota Safety Sense (TSS), Toyota Corolla Cross 2023 lập tức ghi điểm trong mắt khách hàng gia đình với những tính năng hiện đại, đặc biệt là hệ thống cảnh báo tiền va chạm phát hiện phương tiện (ban ngày) trên đường bằng cách sử dụng radar sóng âm và camera cảm biến. Khi hệ thống xác định có khả năng cao va chạm với một vật thể phía trước, hệ thống cảnh báo sẽ kích hoạt để thông báo cho người lái và ngăn chặn va chạm. Nếu hệ thống xác định rằng khả năng va chạm mặt trước với đối tượng là cực kỳ cao, hệ thống phanh tự động kích hoạt để giúp tránh/ giảm thiểu va chạm. Bên cạnh đó Corolla Cross còn được sở hữu 7 túi khí giúp an toàn cho người ngồi trong xe.

Đèn chiếu xa tự động phát hiện ánh sáng của xe phía trước và tự động điều chỉnh đèn pha ở chế độ chiếu gần hoặc chiếu xa.
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC) xe được trang bị rada sóng âm và camera giúp xác định và giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước.
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) phát hiện các phương tiện di chuyển tới gần và khó quan sát từ phía sau.
Hệ thống cảnh báo chuyển làn đường cảnh báo người lái bằng còi và đèn nếu xe có xu hướng rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu báo rẽ.
Hình ảnh và thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ CROSS 1.8G
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4460 x 1825 x1620 Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) 1725 x 1310 x1260 Chiều dài cơ sở (mm) 2640 Khoảng sáng gầm xe (mm) 161 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2 Trọng lượng không tải (kg) 1360 Trọng lượng toàn tải (kg) 1815 Dung tích bình nhiên liệu (L) 47 Dung tích khoang hành lý (L) 440 Động cơ thường
Loại động cơ 2ZR-FE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng Dung tích xy lanh (cc) 1798 Tỉ số nén 10 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/ EFI Loại nhiên liệu Xăng Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (103)138/6400 Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 172/4000 Hệ thống truyền động
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước Hộp số
Hộp số Số tự động vô cấp Hệ thống treo
Trước MacPherson với thanh cân bằng Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Hệ thống lái
Trợ lực tay lái Điện Vành & lốp xe
Loại vành Hợp kim Kích thước lốp 215/60R17 Phanh
Trước Đĩa Sau Đĩa Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị 6.26 Kết hợp 7.64 Trong đô thị 10.01 NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần Halogen Đèn chiếu xa Halogen Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen Tự động Bật/Tắt Có Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ Chế độ đèn chờ dẫn đường Có Chế độ đèn chờ dẫn đường Có Cụm đèn sau
Đèn vị trí LED Đèn phanh LED Đèn báo rẽ LED Đèn lùi LED Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba)
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) LED Đèn sương mù
Trước LED Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện Có Chức năng gập điện Tự động Tích hợp đèn báo rẽ Có Gạt mưa
Trước Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian Sau Gián đoạn Chức năng sấy kính sau
Chức năng sấy kính sau Có Ăng ten
Ăng ten Đuôi cá NỘI THẤT
Tay lái
Loại tay lái 3 chấu Chất liệu Bọc da Nút bấm điều khiển tích hợp Có Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Gương chiếu hậu trong
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động Cụm đồng hồ
Loại đồng hồ Kỹ thuật số Đèn báo chế độ Eco Có Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có Chức năng báo vị trí cần số Có Màn hình hiển thị đa thông tin 4.2″ TFT GHẾ
Chất liệu bọc ghế
Chất liệu bọc ghế Da Ghế trước
Loại ghế Thường Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng Ghế sau
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa Tự động Cửa gió sau
Cửa gió sau Có Hệ thống âm thanh
Đầu đĩa Cảm ứng 9 Số loa 6 Cổng kết nối USB Có Kết nối Bluetooth Có Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Có Kết nối wifi Có Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có Kết nối điện thoại thông minh Có (không dây) Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Khóa cửa điện
Khóa cửa điện Có Chức năng khóa cửa từ xa
Chức năng khóa cửa từ xa Có Cửa sổ điều chỉnh điện
Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt Ga tự động
Ga tự động Có AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống báo động Có Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau Có Góc trước Có Góc sau Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Có Các tính năng an toàn chủ động
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS Có Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có Hệ thống cân bằng điện tử VSC Có Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC Có Đèn báo phanh khẩn cấp EBS Có AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước Có (2) Túi khí bên hông phía trước Có (2) Túi khí rèm Có (2) Túi khí đầu gối người lái Có (1) Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước Có Khung xe GOA
Dây đai an toàn
Loại 3 điểm ELR Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)
Cột lái tự đổ
Khóa an toàn trẻ em ISO FIX
Hình ành thực thế
THÔNG SỐ CROSS 1.8V
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4460 x 1825 x1620 Chiều dài cơ sở (mm) 2640 Khoảng sáng gầm xe (mm) 161 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2 Trọng lượng không tải (kg) 1360 Trọng lượng toàn tải (kg) 1815 Dung tích bình nhiên liệu (L) 47 Dung tích khoang hành lý (L) 440 Động cơ thường
Loại động cơ 2ZR-FE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng Dung tích xy lanh (cc) 1798 Tỉ số nén 10 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/ EFI Loại nhiên liệu Xăng Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (103)138/6400 Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 172/4000 Hệ thống truyền động
Loại dẫn động Dẫn động cầu trước Hộp số Số tự động vô cấp CVT Hộp số
Hộp số Số tự động vô cấp Hệ thống treo
Trước MacPherson với thanh cân bằng Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Hệ thống lái
Trợ lực tay lái Điện Vành & lốp xe
Loại vành Hợp kim Kích thước lốp 225/50R18 Phanh
Trước Đĩa Sau Đĩa Tiêu chuẩn khí thải
Loại Euro 5 Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị 5.9 Kết hợp 7 Trong đô thị 9 NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần LED Đèn chiếu xa LED Đèn chiếu sáng ban ngày LED Tự động Bật/Tắt Có Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ Chế độ đèn chờ dẫn đường Có Cụm đèn sau
Đèn vị trí LED Đèn phanh LED Đèn báo rẽ LED Đèn lùi LED Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba)
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) LED Đèn sương mù
Trước LED Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện Có Chức năng gập điện Tự động Tích hợp đèn báo rẽ Có Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Có Gạt mưa
Trước Gạt mưa tự động Sau Gián đoạn Chức năng sấy kính sau
Chức năng sấy kính sau Có Ăng ten
Loại Đuôi cá Tay nắm cửa ngoài xe
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Thanh đỡ nóc xe
Thanh đỡ nóc xe Có NỘI THẤT
Tay lái
Loại tay lái 3 chấu Chất liệu Bọc da Nút bấm điều khiển tích hợp Có Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Gương chiếu hậu trongGương chiếu hậu trong Chống chói tự động Cụm đồng hồ
Loại đồng hồ Kỹ thuật số Đèn báo chế độ Eco Có Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có Chức năng báo vị trí cần số Có Màn hình hiển thị đa thông tin 4.2″ TFT Chất liệu bọc ghế
Chất liệu bọc ghế Da Ghế trước
Loại ghế Thường Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng Ghế sau
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa
Loại Tự động 2 vùng Cửa gió sau Có Cửa gió sau
Cửa gió sau Có Hệ thống âm thanh
Đầu đĩa Cảm ứng 9 Số loa 6 Cổng kết nối USB Có Kết nối Bluetooth Có Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Có Kết nối wifi Có Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có Kết nối điện thoại thông minh Có (không dây) Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Khóa cửa điện
Khóa cửa điện Có Chức năng khóa cửa từ xa
Chức năng khóa cửa từ xa Có Cửa sổ điều chỉnh điện
Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt Cốp điều khiển điện
Cốp điều khiển điện Mở cốp rảnh tay Ga tự động
Khóa cửa điện Có Các tính năng tiện nghi khác
Cửa sổ trời Có Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Hệ thống điều khiển hành trình Có Chức năng khóa cửa từ xa Có Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống báo động Có Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống an toàn Toyota safety sense
Cảnh báo tiền va chạm (PSC) Có Cảnh báo chệch làn đường (LDA) Có Hỗ trợ giữ làn đường Có Điều khiển hành trình chủ động Có Đèn chiếu xa tự động Có Camera 360 độ
Camera 360 độ Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau Có Góc trước Có Góc sau Có Các tính năng An toàn chủ động
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS Có Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Có Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA Có Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có Hệ thống cân bằng điện tử VSC Có Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Có Đèn báo phanh khẩn cấp EBS Có AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước Có (2) Túi khí bên hông phía trước Có (2) Túi khí rèm Có (2) Túi khí đầu gối người lái Có (1) Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước Có Khung xe GOA
Dây đai an toàn
Loại 3 điểm ELR Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)
Cột lái tự đổ
Khóa an toàn trẻ em
Khóa an toàn trẻ em ISO FIX
Hình ành thực thế
THÔNG SỐ CROSS 1.8HV
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4460 x 1825 x1620 Chiều dài cơ sở (mm) 2640 Khoảng sáng gầm xe (mm) 161 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2 Trọng lượng không tải (kg) 1410 Trọng lượng toàn tải (kg) 1850 Dung tích bình nhiên liệu (L) 36 Dung tích khoang hành lý (L) 440 Động cơ thường
Loại động cơ 2ZR-FXE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng Dung tích xy lanh (cc) 1798 Tỉ số nén 13 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/ EFI Loại nhiên liệu Xăng Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (72)97/5200 Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 142/3600 Động cơ điện
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) 53 Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 163 Các chế độ lái
Các chế độ lái Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Eco) Hệ thống truyền động
Loại dẫn động Dẫn động cầu trước Hộp số
Loại Số tự động vô cấp CVT Hệ thống treo
Trước MacPherson với thanh cân bằng Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Hệ thống lái
Trợ lực tay lái Điện Loại Trợ lực điện Vành & lốp xe
Loại vành Hợp kim Kích thước lốp 225/50R18 Lốp dự phòng Vành thép Phanh
Trước Đĩa Sau Đĩa Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị 4.8 Kết hợp 4.6 Trong đô thị 4.2 Ắc quy Hybrid
Loại Nickel metal NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần LED Đèn chiếu xa LED Đèn chiếu sáng ban ngày LED Tự động Bật/Tắt Có Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ Chế độ đèn chờ dẫn đường Có Cụm đèn sau
Đèn vị trí LED Đèn phanh LED Đèn báo rẽ LED Đèn lùi LED Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba)
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) LED Đèn sương mù
Trước LED Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện Có Chức năng gập điện Tự động Tích hợp đèn báo rẽ Có Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Có Gạt mưa
Trước Gạt mưa tự động Sau Gián đoạn Chức năng sấy kính sau
Chức năng sấy kính sau Có Ăng ten
Loại Đuôi cá Tay nắm cửa ngoài xe
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Thanh đỡ nóc xe
Thanh đỡ nóc xe Có NỘI THẤT
Tay lái
Loại tay lái 3 chấu Chất liệu Bọc da Nút bấm điều khiển tích hợp Có Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Gương chiếu hậu trong
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động Cụm đồng hồ
Loại đồng hồ Kỹ thuật số Đèn báo hệ thống Hybrid Có Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có Chức năng báo vị trí cần số Có Màn hình hiển thị đa thông tin 7″ TFT Chất liệu bọc ghế
Chất liệu bọc ghế Da Ghế trước
Loại ghế Thường Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng Ghế sau
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa
Loại Tự động 2 vùng Cửa gió sau Có Cửa gió sau
Cửa gió sau Có Hệ thống âm thanh
Đầu đĩa Cảm ứng 9 Số loa 6 Cổng kết nối USB Có Kết nối Bluetooth Có Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Có Kết nối wifi Có Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có Kết nối điện thoại thông minh Có (không dây) Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Khóa cửa điện
Khóa cửa điện Có Chức năng khóa cửa từ xa
Chức năng khóa cửa từ xa Có Cửa sổ điều chỉnh điện
Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt Cốp điều khiển điện
Cốp điều khiển điện Mở cốp rảnh tay Ga tự động
Khóa cửa điện Có Các tính năng tiện nghi khác
Cửa sổ trời Có Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Hệ thống điều khiển hành trình Có Chức năng khóa cửa từ xa Có Cửa sổ điều chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống báo động Có Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống an toàn Toyota safety sense
Cảnh báo tiền va chạm (PSC) Có Cảnh báo chệch làn đường (LDA) Có Hỗ trợ giữ làn đường Có Điều khiển hành trình chủ động Có Đèn chiếu xa tự động Có Camera 360 độ
Camera 360 độ Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau Có Góc trước Có Góc sau Có Các tính năng An toàn chủ động
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS Có Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Có Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA Có Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có Hệ thống cân bằng điện tử VSC Có Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Có Đèn báo phanh khẩn cấp EBS Có AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước Có (2) Túi khí bên hông phía trước Có (2) Túi khí rèm Có (2) Túi khí đầu gối người lái Có (1) Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước Có Khung xe GOA
Dây đai an toàn
Loại 3 điểm ELR Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)
Cột lái tự đổ
Khóa an toàn trẻ em
Khóa an toàn trẻ em ISO FIX