Toyota Vios 2023

Thay đổi để bứt phá

Giá từ 479.000.000 VNĐ

  • Số chỗ ngồi : 5 chỗ.
  • Kiểu dáng : Sedan
  • Nhiên liệu : Xăng
  • Xuất xứ : Xe trong nước
  • Số tay 5 cấp/ Số tự động vô cấp
  • Động cơ xăng dung tích 1.496 cm3

Trắng (040)

Vàng Cát (4R0)

Bạc (1D6)

Đen (218)

Đỏ (3R3)

Trắng Ngọc Trai (089)

  • tải xuống
  • A39A96
  • e0e0e0
  • 7176876797_0e05051ce0_z
  • đo
  • screenshot_1614659292

Nổi bật

Toyota Vios 2023 thế hệ thứ 4 của mẫu xe sedan hạng B lừng danh của Toyota đã chính thức giới thiệu đến người tiêu dùng Việt Nam phiên bản hoàn toàn mới Vios 2023 với sự thay đổi đột phá từ ngoại thất, nội thất cho đến việc nâng cấp hệ thống an toàn tiêu chuẩn 5 sao ASIAN NCAP.

Toyota Vios 2023:

  • Toyota Vios 1.5E MT (Số sàn): 479.000.000 VNĐ (Liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt)
  • Toyota Vios 1.5E CVT (Tự động) : 528.000.000 VNĐ (Liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt)
  • Toyota Vios 1.5G CVT (Tự Động, 7 túi khí): 592.000.000 VNĐ (Liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt)

GIÁ LĂN BÁNH VIOS BAO NHIÊU?

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA VIOS MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ)
Phiên bản Vios 1.5E MT Vios 1.5E CVT Vios 1.5G CVT
Giá niêm yết 479 528 592
Khuyến mãi LIÊN HỆ TRỰC TIẾP
Tp Hồ Chí Minh 525 577 643
Các tỉnh 506 558 624
Toyota Vios Ưu Đãi Tốt Nhất, Quý Khách Vui Lòng Liên Hệ Trực Tiếp

***Giá xe Toyota Vios trên đã bao gồm tất cả các khoản phí : Trước bạ, biển số, bảo hiểm dân sự…. chưa bao gồm khuyến mãi và giảm giá. Vui lòng liên hệ trực tiếp.

Quý khách hàng quan tâm tới dòng xe Toyota Vios 2023, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp số Hotline: 0901.266.116 để được hỗ trợ tư vấn và mua hàng.

Khuyến mãi

I. Chương trình khuyến mãi

Chương trình dành để hỗ trợ tất cả các khách hàng dễ dàng sở hữu xe Toyota, chúng tôi luôn có các chương trình khuyến mãi tốt theo thị trường và tương ứng cho các dòng xe, đặc biệt khi gọi ngay trực tiếp cho Hotline 0901.266.116 để được ưu tiên giá tốt.

ƯU ĐÃI DUY NHẤT TẠI THỜI ĐIỂM CHO TỪNG DÒNG XE KHI QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ TRỰC TIẾP

Hỗ Trợ Thuế Trước Bạ Đăng Ký Xe

Giảm Ngay Tiền Mặt

Tặng Gói Phụ Kiện Cao Cấp

Tặng 1 Năm Bảo Hiểm Vật Chất

Hỗ trợ vay mua xe lãi suất thấp nhất

*Các gói ƯU ĐÃI áp dụng cho từng dòng xe. Vui lòng liên hệ trực tiếp biết thêm chi tiết

Kinh Doanh :  Gọi ngay 0901.266.116       

Báo giá đặc biệt, Khuyến mãi hấp dẫn, Gói Quà Tặng hấp dẫn cao cấp

II. Dịch vụ tài chính – mua xe trả góp

VAY TOYOTA – MUA TOYOTA – LÃI SUẤT 0.66%/THÁNG

Toyota Hùng Vương đáp ứng nhu cầu vay mua xe trả góp với lãi suất ưu đãi. Chỉ trả trước 15-20% giá trị xe và chi phí đăng ký.

Thủ tục trả góp đơn giản, lãi suất vay thấp.

Cam kết bao đậu hồ sơ.Thời gian duyệt tối đa từ 8 năm.

Không phát sinh thêm chi phí.

GIÁ LĂN BÁNH TRẢ GÓP TOYOTA VIOS BAO NHIÊU?

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA VIOS TRẢ GÓP MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ)
Phiên bản Vios 1.5E MT Vios 1.5E CVT Vios 1.5G CVT
Khuyến mãi LIÊN HỆ TRỰC TIẾP
Tp Hồ Chí Minh 130 140 154
Các tỉnh 111  121  135
Số tiền đưa trước sẽ giảm được vài chục triệu nếu Quý Khách liên hệ trực tiếp.

***Giá Trả Trước xe Toyota Vios trên đã bao gồm tất cả các khoản phí : Trước bạ, biển số, bảo hiểm…. chưa bao gồm khuyến mãi và giảm giá. Vui lòng liên hệ trực tiếp.

Ngoại thất

Toyota Vios 2023 vẫn với phong cách thiêt kế kiểu bo tròn nhưng nhìn hiện đại hơn. Sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.425 x 1.730 x 1.475 mm,  so với phiên bàn tiền nhiệm Vios mới dài hơn 15 mm, rộng hơn 30 mm và thấp hơn 1mm, chiều dài cơ sở giữ nguyên ở mức 2.550 mm. Khoảng sáng gầm 133 mm, và dung tích bình xăng 42 lít.

E28EDD98E6ED09FB6FDBEFD5AD3F3171

Cụm đèn trước trang bị công nghệ LED dạng bóng chiếu (Bi-Led) với thiết kế bắt mắt cho khả năng chiếu sáng tuyệt vời và giảm tiêu thụ năng lượng.

z4331973650326_d23a4d58e5874319641050c4a6bd2482

Phần đầu xe thiết kế góc cạnh, phía trên đầu xe và hai cạnh bên lồng vào nhau tạo hiệu ứng 3D mạnh mẽ góp phần làm nên tổng thể hài hòa.

C980784B2E2204094EFC29D27F4346E6

Cụm đèn sau mang công nghệ LED cùng dải đèn định vị với thiết kế sắc nét mang lại cảm giác thể thao nhưng không kém phần lịch lãm.

z4331973631412_cdde132d9053ab2b67d5904cb6a22776

Đuôi xe thiết kế mới tạo ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần tinh tế, sang trọng. Kết hợp phần nhựa đen bên dưới tạo điểm nhấn khi nhìn từ phía sau. Ngoài ra còn tích hợp thêm camera lùi giúp an toàn khi lùi xe.

z4331973639075_bebf98374140b5cad49b723b02208eff

Mâm xe Vios 2023 kích thước 15 inch thiết kế 6 chấu mới hiện đại trẻ trung mang đến diện mạo cá tính mạnh mẽ đầy thu hút.

nj10ps

Gương chiếu hậu chức năng chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ.

Nội thất

Toyota Vios 2023 sở hữu Không gian nội thất thoáng đãng. Bảng điều khiển trung thiết kế mới đẹp hơn với điểm nhấn là những đường mạ bạc liền mạch theo dòng thác chảy từ trên xuống.

toyota-vios-2023-8

Vô-lăng chức năng chỉnh tay 2 hướng, có lẫy chuyển số và tích hợp các nút bấm điều chỉnh. khởi động nút bấm và chìa khóa thông minh.

toyota-vios-2023-7

Bảng đồng hồ Optitron tự phát sáng tăng cường khả năng hiển thị với sự chính xác cao.

toyota-vios-2019-ngoai-that-10

Chìa khóa thông minh, nút mở cốp và khởi động bằng nút bấm. (Phiên bản G)

z4326793520162_71fb1c318499414025355249c2bc1397

Phiên bản Vios mới, giải trí được tối ưu hóa kết nối với điện thoại thông minh. Đặc biệt, Car Play  tương thích với Siri  hỗ trợ ra lệnh giọng nói khi đang lái xe.

z4331973643186_15ce900568f6522f7cd3e484c4c9eb14

Hệ thống điều hòa tự động với khả năng làm lạnh nhanh và mát sâu mang lại cảm giác dễ chịu cho hành hách ở mọi vị trí. Giúp giảm tiêu hao nhiên liệu.

z4331973664636_c7f2104c9cd0158e636a588a75c96a3d

Không gian rộng rãi, tiện nghi. Ghế ngồi bọc da, chỉnh tay 6 hướng đối với ghế lái và 4 hướng đối với ghế phụ.

Vận hành

Toyota Vios 2023 trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual i-VVT, dung tích 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, công suất tối đa 107 mã lực tại 6.00 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại 4.200 vòng/phút. Đi cùng hộp số tự động vô cấp CVT cải tiến và hợp số sàn 5 cấp vận hành êm ái, kinh tế!

toyota_vios_2019-_noi_that_1

Hộp số tay vận hành mạnh mẽ tinh tế

C3DD79C96951B69AD6CC3355421CD090

Hộp số tự động vô cấp CVT mang lại trải nghiệm lái mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu.

1A717B0B420AB558D4B304C65DF3D49F

Lẫy chuyển số, tăng giảm số bằng việc điều khiển lẫy chuyển số khi đi số M tạo cảm giác lái thể thao mà chỉ có trên các xe đua hiện đại.

6F0F9DB7C06F9463429DC4E491C5024D

Hệ thống kiểm soát hành hình, hỗ trợ kiểm soát tốc độ khi người điều khiển xe không cần tác động vào chân ga, giúp chủ sở hữu thoải mái khi cầm lái đồng thời tiết kiệm nhiên liệu cho xe, hơn nữa còn hỗ trợ điều khiển xe an toàn.

BAB188B7DC0769A707ED8ED5233910E6

Động cơ Dual VVT-I , Động cơ 2NR-FE kết hợp với hệ thống VVT-I 4 xy lanh thẳng hàng dung tích 1.5 lít, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 vừa nâng cao hiệu suất vận hành vừa giảm mức tiêu thụ nhiên liệu

An toàn

Và điểm đắt giá nhất ở mẫu xe Toyota Vios 2023 này chính là ở hệ thống an toàn, Vios giờ đã đạt được tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASIAN NCAP với trang bị hệ thống cân bằng điện tử VSC, khởi hành ngang dốc HAC, cảm biến lùi, trang bị 7 túi khí ở tất cả phiên bản.

395913092585893F876CC3CAF76266F4

Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) là hệ thống cảnh báo người lái bằng chuông báo và đèn cảnh báo khi xe lệch làn đường mà không có tín hiệu rẽ của người lái.

248F97187034E3F5A7B956F3D7EEC915

Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS) là hệ thống an toàn chủ động khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện phía trước, hệ thống sẽ cảnh báo người lái, đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.

z4331973627324_ad1005592e551e732cd8103af7cf7f5f

Thiết kế khí động học giúp tối ưu các khí động, khắc phục các lực cản lên xe, giúp xe vận hành “trơn tru”. Đồng thời tăng tính ổn định khi xe di chuyển, đem lại cảm giác an toàn cho người lái.

toyota-yaris-2019-he-thong-an-toan-9

Dây đai an toàn 3 điểm với bộ căng đai và khóa khẩn cấp được trang bị trên tất cả các vị trí, hành khách có thể hoàn toàn yên tâm tận hưởng hành trình của mình

003E54D4DADAC216BC4E552C883D64F2

Camera hỗ trợ đỗ xe, hỗ trợ người lái quan sát và tránh được vật cản ở điểm mù phía sau xe đảm bảo sự an toàn tối đa trên mọi hành trình.

toyota-yaris-2019-he-thong-an-toan-7

Hệ thống kiểm soát lực kéo ( TRC) giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trên đường trơn trượt.

cacvqr

Cảm biến Trước/Sau, Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi vận hành dù trong không gian nhiều chướng ngại vật.

230B05082DDFE0E5906DE53D780A07AF

Hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp (EBS), tự động kích hoạt đèn cảnh báo xe phía sau khi phanh khẩn cấp đảm bảo an toàn cho mọi hành trình.

cd4nf4

EDM phân bố lực phanh hợp lý đến các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.

gxshcq

Các phiên bản Vios mới đều được trang bị hệ thống BA – bổ sung lực phanh lên tới mức tối đa khi người lái đạp phanh khẩn cấp, mang lại sự an tâm cho hành khách trên mọi chuyến đi.

xufrma

HAC sẽ tự động phanh đến các bánh xe trong 2 giây giúp xe không bị trôi, khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.

ojc0io

VSC – Hệ thống cân bằng điện tử kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó  giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đăc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua.

a5504n

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giúp các bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp hay phanh trên đường trơn trượt, đảm bao cho hành khách và người lái ngồi tren xe

Hình ảnh và thông số kỹ thuật

  • 1.5 MT
  • 1.5 CVT
  • 1.5 G CVT

Thông số Vios 1.5 MT (Số sàn)

  • ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

    Kích thước

     

    Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4425x1730x1475
    Chiều dài cơ sở (mm) 2550
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1
    Dung tích bình nhiên liệu (L) 42

    Động cơ thường

     

    Loại động cơ 2NR-FE
    Số xy lanh 4
    Bố trí xy lanh Thẳng hàng
    Dung tích xy lanh (cc) 1496
    Hệ thống phun nhiên liệu Van biến thiên kép
    Loại nhiên liệu Xăng
    Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (79) 106/6000
    Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 140/4200

    Hệ thống truyền động

     

    Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước

    Hộp số

     

    Hộp số Số sàn 5 cấp

    Hệ thống treo

     

    Trước Độc lập Macpherson
    Sau Dầm xoắn

    Hệ thống lái

     

    Trợ lực tay lái Điện

    Vành & lốp xe

     

    Loại vành Mâm đúc
    Kích thước lốp 185/60R15
    Lốp dự phòng Mâm đúc

    Phanh

     

    Trước Đĩa thông gió 15′
    Sau Đĩa đặc

    Tiêu chuẩn khí thải

     

    Tiêu chuẩn khí thải Euro 5

    Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

     

    Ngoài đô thị 5.08
    Kết hợp 6.02
    Trong đô thị 7.62
  • NGOẠI THẤT

    Cụm đèn trước

     

    Đèn chiếu gần Bi LED dạng bóng chiếu
    Đèn chiếu xa Bi-LED dạng bóng chiếu
    Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
    Đèn sương mù LED

    Cụm đèn sau

     

    Đèn vị trí LED
    Đèn phanh LED
    Đèn báo rẽ Bóng thường
    Đèn lùi Bóng thường
    Đèn báo phanh trên cao Bóng thường

    Gương chiếu hậu ngoài

     

    Chức năng điều chỉnh điện
    Chức năng gập điện
    Tích hợp đèn báo rẽ
    Màu Cùng màu thân xe

    Gạt mưa

     

    Trước Gián đoạn (điều chỉnh thời gan)

    Chức năng sấy kính sau

     

    Chức năng sấy kính sau

    Ăng ten

     

    Ăng ten Vây cá

    Tay nắm cửa ngoài xe

     

    Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe

    Lưới tản nhiệt

     

    Lưới tản nhiệt Sơn đen
  • NỘI THẤT

    Tay lái

     

    Loại tay lái 3 chấu
    Chất liệu Urethane
    Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, Đàm thoại rảnh tay
    Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng

    Gương chiếu hậu trong

     

    Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm

    Tay nắm cửa trong xe

     

    Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất

    Cụm đồng hồ

     

    Loại đồng hồ Analog

    Chất liệu bọc ghế

     

    Chất liệu bọc ghế PVC

    Ghế trước

     

    Loại ghế Thường
    Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng
    Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng

    Ghế sau

     

    Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế
    Tựa tay hàng ghế sau
  • TIỆN NGHI

    Hệ thống điều hòa

     

    Hệ thống điều hòa Chỉnh tay

    Hệ thống âm thanh

     

    Màn hình giải trí Màn hình cảm ứng 7 inch
    Số loa 4
    Cổng kết nối USB
    Kết nối Bluetooth
    Hệ thống đàm thoại rảnh tay
    Kết nối điện thoại thông minh
    Kết nối Youtube

    Khóa cửa điện

     

    Khóa cửa điện

    Chức năng khóa cửa từ xa

     

    Chức năng khóa cửa từ xa

    Cửa sổ điều chỉnh điện

     

    Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lái

    Cổng sạc USB type C hàng ghế 2

     

    Cổng sạc USB type C hàng ghế 2 2
  • AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM

    Hệ thống báo động
    Hệ thống mã hóa khóa động cơ
  • AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

    Hệ thống chống bó cứng phanh

     

    Hệ thống chống bó cứng phanh

    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

     

    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

     

    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

    Hệ thống cân bằng điện tử

     

    Hệ thống cân bằng điện tử

    Hệ thống kiểm soát lực kéo

     

    Hệ thống kiểm soát lực kéo

    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

     

    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

    Camera lùi

     

    Camera lùi

    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

     

    Sau
  • AN TOÀN BỊ ĐỘNG

    Túi khí

     

    Túi khí người lái & hành khách phía trước
    Túi khí đầu gối người lái

    Khóa an toàn trẻ em

     

    Khóa an toàn trẻ em ISO FIX

    Khóa cửa an toàn trẻ em

     

    Khóa cửa an toàn trẻ em

Thông số Vios 1.5E (Tự động)

  • ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

    Kích thước

     

    Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4425x1730x1475
    Chiều dài cơ sở (mm) 2550
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1
    Dung tích bình nhiên liệu (L) 42

    Động cơ thường

     

    Loại động cơ 2NR-FE
    Số xy lanh 4
    Bố trí xy lanh Thẳng hàng
    Dung tích xy lanh (cc) 1496
    Hệ thống phun nhiên liệu Van biến thiên kép
    Loại nhiên liệu Xăng
    Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (79) 106/6000
    Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 140/4200

    Hệ thống truyền động

     

    Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước

    Hộp số

     

    Hộp số Hộp số tự động vô cấp

    Hệ thống treo

     

    Trước Độc lập Macpherson
    Sau Dầm xoắn

    Hệ thống lái

     

    Trợ lực tay lái Điện

    Vành & lốp xe

    Loại vành Mâm đúc
    Kích thước lốp 185/60R15
    Lốp dự phòng Mâm đúc

     

    Tiêu chuẩn khí thải

     

    Tiêu chuẩn khí thải Euro 5

    Phanh

     

    Trước Đĩa thông gió 15′
    Sau Đĩa đặc

    Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

     

    Ngoài đô thị 4.67
    Kết hợp 5.77
    Trong đô thị 7.70
  • NGOẠI THẤT

    Cụm đèn trước

     

    Đèn chiếu gần Bi LED dạng bóng chiếu
    Đèn chiếu xa Bi LED dạng bóng chiếu
    Tự động Bật/Tắt
    Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
    Chế độ đèn chờ dẫn đường
    Đèn sương mù LED

    Cụm đèn sau

     

    Đèn vị trí LED
    Đèn phanh LED
    Đèn báo rẽ Bóng thường
    Đèn lùi Bóng thường
    Đèn báo phanh trên cao Bóng thường

    Gương chiếu hậu ngoài

     

    Chức năng điều chỉnh điện
    Chức năng gập điện
    Tích hợp đèn báo rẽ
    Màu Cùng màu thân xe

    Gạt mưa

     

    Trước Gián đoạn (điều chỉnh thời gan)

    Chức năng sấy kính sau

     

    Chức năng sấy kính sau

    Ăng ten

     

    Ăng ten Vây cá

    Tay nắm cửa ngoài xe

     

    Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe
  • NỘI THẤT

    Tay lái

     

    Loại tay lái 3 chấu thể thao
    Chất liệu Bọc da
    Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, Đàm thoại rảnh tay
    Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng

    Gương chiếu hậu trong

     

    Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm

    Tay nắm cửa trong xe

     

    Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất

    Cụm đồng hồ

     

    Loại đồng hồ Optitron
    Đèn báo chế độ Eco
    Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
    Chức năng báo vị trí cần số

    Chất liệu bọc ghế

     

    Chất liệu bọc ghế Da

    Ghế trước

     

    Loại ghế Thể thao
    Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng
    Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng

    Ghế sau

     

    Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40
    Tựa tay hàng ghế sau
  • TIỆN NGHI

    Hệ thống điều hòa

     

    Hệ thống điều hòa Chỉnh tay

    Hệ thống âm thanh

     

    Màn hình giải trí Màn hình cảm ứng 7 inch
    Số loa 4
    Cổng kết nối USB
    Kết nối Bluetooth
    Kết nối điện thoại thông minh
    Hệ thống đàm thoại rảnh tay

    Khóa cửa điện

     

    Khóa cửa điện

    Chức năng khóa cửa từ xa

     

    Chức năng khóa cửa từ xa

    Cửa sổ điều chỉnh điện

     

    Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lá

    Cổng sạc USB type C hàng ghế 2

     

    Cổng sạc USB type C hàng ghế 2 2
  • AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM

    Hệ thống báo động
    Hệ thống mã hóa khóa động cơ
  • AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

    Hệ thống chống bó cứng phanh

     

    Hệ thống chống bó cứng phanh

    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

     

    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

     

    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

    Hệ thống cân bằng điện tử

     

    Hệ thống cân bằng điện tử

    Hệ thống kiểm soát lực kéo

     

    Hệ thống kiểm soát lực kéo

    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

     

    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

    Đèn báo phanh khẩn cấp

     

    Đèn báo phanh khẩn cấp

    Camera lùi

     

    Camera lùi

    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

     

    Sau
  • AN TOÀN BỊ ĐỘNG

    Túi khí

     

    Túi khí người lái & hành khách phía trước
    Túi khí đầu gối người lái

    Khóa cửa an toàn trẻ em

     

    Khóa cửa an toàn trẻ em

Thông số Vios 1.5 G (Tự động)

  • ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

    Kích thước

     

    Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4425x1730x1475
    Chiều dài cơ sở (mm) 2550
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1
    Dung tích bình nhiên liệu (L) 42

    Động cơ thường

     

    Loại động cơ 2NR-FE
    Số xy lanh 4
    Bố trí xy lanh Thẳng hàng
    Dung tích xy lanh (cc) 1496
    Hệ thống phun nhiên liệu Van biến thiên kép
    Loại nhiên liệu Xăng
    Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (79) 106/6000
    Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 140/4200

    Hệ thống truyền động

     

    Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước

    Hộp số

     

    Hộp số Hộp số tự động vô cấp

    Hệ thống treo

    Trước Độc lập Macpherson
    Sau Dầm xoắn

     

    Hệ thống lái

     

    Trợ lực tay lái Điện

    Vành & lốp xe

     

    Loại vành Mâm đúc
    Kích thước lốp 185/60R15
    Lốp dự phòng Mâm đúc

    Phanh

     

    Trước Đĩa thông gió 15′
    Sau Đĩa đặc

    Tiêu chuẩn khí thải

     

    Tiêu chuẩn khí thải Euro 5

    Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

     

    Ngoài đô thị 4.79
    Kết hợp 5.87
    Trong đô thị 7.74
  • NGOẠI THẤT

    Cụm đèn trước

     

    Đèn chiếu gần Bi LED dạng bóng chiếu
    Đèn chiếu xa Bi LED dạng bóng chiếu
    Đèn chiếu sáng ban ngày
    Tự động Bật/Tắt
    Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
    Chế độ đèn chờ dẫn đường
    Đèn sương mù LED

    Cụm đèn sau

     

    Đèn vị trí LED
    Đèn phanh LED
    Đèn báo rẽ Bóng thường
    Đèn lùi Bóng thường
    Đèn báo phanh trên cao Bóng thường

    Gương chiếu hậu ngoài

     

    Chức năng điều chỉnh điện
    Chức năng gập điện
    Tích hợp đèn báo rẽ
    Màu Cùng màu thân xe

    Gạt mưa

     

    Trước Gián đoạn (điều chỉnh thời gan)

    Chức năng sấy kính sau

     

    Chức năng sấy kính sau

    Ăng ten

     

    Ăng ten Vây cá

    Tay nắm cửa ngoài xe

     

    Tay nắm cửa ngoài xe Mạ Crom

    Lưới tản nhiệt

     

    Lưới tản nhiệt Sơn đen bóng
  • NỘI THẤT

    Tay lái

     

    Loại tay lái 3 chấu thể thao
    Chất liệu Bọc da
    Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin
    Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng
    Lẫy chuyển số

    Gương chiếu hậu trong

     

    Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm

    Tay nắm cửa trong xe

     

    Tay nắm cửa trong xe Mạ bạc

    Cụm đồng hồ

     

    Loại đồng hồ Optitron với màn hình TFT 4.2 inch
    Đèn báo chế độ Eco
    Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
    Chức năng báo vị trí cần số

    Lẫy chuyển số sau vô lăng

     

    Lẫy chuyển số sau vô lăng

    Chất liệu bọc ghế

     

    Chất liệu bọc ghế Da

    Ghế trước

     

    Loại ghế Thể thao
    Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng
    Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng

    Ghế sau

     

    Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế
    Tựa tay hàng ghế sau
  • TIỆN NGHI

    Hệ thống điều hòa

     

    Hệ thống điều hòa Tự động

    Hệ thống âm thanh

     

    Màn hình giải trí Màn hình cảm ứng 9 inch
    Số loa 6
    Cổng kết nối USB
    Kết nối Bluetooth
    Hệ thống đàm thoại rảnh tay
    Kết nối điện thoại thông minh

    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

     

    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

    Khóa cửa điện

     

    Khóa cửa điện

    Chức năng khóa cửa từ xa

     

    Chức năng khóa cửa từ xa

    Cửa sổ điều chỉnh điện

     

    Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lái

    Ga tự động

     

    Ga tự động

    Camera lùi

     

    Camera lùi

    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

     

    Sau
    Góc trước
    Góc sau

    Cổng sạc USB type C hàng ghế 2

     

    Cổng sạc USB type C hàng ghế 2 2
  • AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM

    Hệ thống báo động
    Hệ thống mã hóa khóa động cơ
  • AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

    Hệ thống chống bó cứng phanh

     

    Hệ thống chống bó cứng phanh

    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

     

    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

     

    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

    Hệ thống cân bằng điện tử

     

    Hệ thống cân bằng điện tử

    Hệ thống kiểm soát lực kéo

     

    Hệ thống kiểm soát lực kéo

    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

     

    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

    Đèn báo phanh khẩn cấp

     

    Đèn báo phanh khẩn cấp

    Cảnh báo tiền va chạm

     

    Cảnh báo tiền va chạm

    Cảnh báo lệch làn đường

     

    Cảnh báo lệch làn đường
  • AN TOÀN BỊ ĐỘNG

    Túi khí

     

    Túi khí người lái & hành khách phía trước
    Túi khí bên hông phía trước
    Túi khí rèm
    Túi khí đầu gối người lái

    Khóa an toàn trẻ em

     

    Khóa an toàn trẻ em ISO FIX

    Khóa cửa an toàn trẻ em

     

    Khóa cửa an toàn trẻ em