Toyota Vios 2023
Thay đổi để bứt phá
Giá từ 479.000.000 VNĐ
- Số chỗ ngồi : 5 chỗ.
- Kiểu dáng : Sedan
- Nhiên liệu : Xăng
- Xuất xứ : Xe trong nước
- Số tay 5 cấp/ Số tự động vô cấp
- Động cơ xăng dung tích 1.496 cm3
Nổi bật
Toyota Vios 2023 thế hệ thứ 4 của mẫu xe sedan hạng B lừng danh của Toyota đã chính thức giới thiệu đến người tiêu dùng Việt Nam phiên bản hoàn toàn mới Vios 2023 với sự thay đổi đột phá từ ngoại thất, nội thất cho đến việc nâng cấp hệ thống an toàn tiêu chuẩn 5 sao ASIAN NCAP.
Toyota Vios 2023:
- Toyota Vios 1.5E MT (Số sàn): 479.000.000 VNĐ (Liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt)
- Toyota Vios 1.5E CVT (Tự động) : 528.000.000 VNĐ (Liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt)
- Toyota Vios 1.5G CVT (Tự Động, 7 túi khí): 592.000.000 VNĐ (Liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt)
Quý khách hàng quan tâm tới dòng xe Toyota Vios 2023, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp số Hotline: 0901.266.116 để được hỗ trợ tư vấn và mua hàng.
Khuyến mãi
I. Chương trình khuyến mãi

Chương trình dành để hỗ trợ tất cả các khách hàng dễ dàng sở hữu xe Toyota, chúng tôi luôn có các chương trình khuyến mãi tốt theo thị trường và tương ứng cho các dòng xe, đặc biệt khi gọi ngay trực tiếp cho Hotline 0901.266.116 để được ưu tiên giá tốt.
ƯU ĐÃI DUY NHẤT TẠI THỜI ĐIỂM CHO TỪNG DÒNG XE KHI QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ TRỰC TIẾP
*Các gói ƯU ĐÃI áp dụng cho từng dòng xe. Vui lòng liên hệ trực tiếp biết thêm chi tiết Kinh Doanh : Gọi ngay 0901.266.116 Báo giá đặc biệt, Khuyến mãi hấp dẫn, Gói Quà Tặng hấp dẫn cao cấp |
II. Dịch vụ tài chính – mua xe trả góp
VAY TOYOTA – MUA TOYOTA – LÃI SUẤT 0.66%/THÁNG
Toyota Hùng Vương đáp ứng nhu cầu vay mua xe trả góp với lãi suất ưu đãi. Chỉ trả trước 15-20% giá trị xe và chi phí đăng ký.
Thủ tục trả góp đơn giản, lãi suất vay thấp.
Cam kết bao đậu hồ sơ.Thời gian duyệt tối đa từ 8 năm.
Không phát sinh thêm chi phí.
Ngoại thất
Toyota Vios 2023 vẫn với phong cách thiêt kế kiểu bo tròn nhưng nhìn hiện đại hơn. Sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.425 x 1.730 x 1.475 mm, so với phiên bàn tiền nhiệm Vios mới dài hơn 15 mm, rộng hơn 30 mm và thấp hơn 1mm, chiều dài cơ sở giữ nguyên ở mức 2.550 mm. Khoảng sáng gầm 133 mm, và dung tích bình xăng 42 lít.


Cụm đèn trước trang bị công nghệ LED dạng bóng chiếu (Bi-Led) với thiết kế bắt mắt cho khả năng chiếu sáng tuyệt vời và giảm tiêu thụ năng lượng.

Phần đầu xe thiết kế góc cạnh, phía trên đầu xe và hai cạnh bên lồng vào nhau tạo hiệu ứng 3D mạnh mẽ góp phần làm nên tổng thể hài hòa.

Cụm đèn sau mang công nghệ LED cùng dải đèn định vị với thiết kế sắc nét mang lại cảm giác thể thao nhưng không kém phần lịch lãm.

Đuôi xe thiết kế mới tạo ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần tinh tế, sang trọng. Kết hợp phần nhựa đen bên dưới tạo điểm nhấn khi nhìn từ phía sau. Ngoài ra còn tích hợp thêm camera lùi giúp an toàn khi lùi xe.

Mâm xe Vios 2023 kích thước 15 inch thiết kế 6 chấu mới hiện đại trẻ trung mang đến diện mạo cá tính mạnh mẽ đầy thu hút.

Gương chiếu hậu chức năng chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ.
Nội thất
Toyota Vios 2023 sở hữu Không gian nội thất thoáng đãng. Bảng điều khiển trung thiết kế mới đẹp hơn với điểm nhấn là những đường mạ bạc liền mạch theo dòng thác chảy từ trên xuống.


Vô-lăng chức năng chỉnh tay 2 hướng, có lẫy chuyển số và tích hợp các nút bấm điều chỉnh. khởi động nút bấm và chìa khóa thông minh.

Bảng đồng hồ Optitron tự phát sáng tăng cường khả năng hiển thị với sự chính xác cao.

Chìa khóa thông minh, nút mở cốp và khởi động bằng nút bấm. (Phiên bản G)

Phiên bản Vios mới, giải trí được tối ưu hóa kết nối với điện thoại thông minh. Đặc biệt, Car Play tương thích với Siri hỗ trợ ra lệnh giọng nói khi đang lái xe.

Hệ thống điều hòa tự động với khả năng làm lạnh nhanh và mát sâu mang lại cảm giác dễ chịu cho hành hách ở mọi vị trí. Giúp giảm tiêu hao nhiên liệu.

Không gian rộng rãi, tiện nghi. Ghế ngồi bọc da, chỉnh tay 6 hướng đối với ghế lái và 4 hướng đối với ghế phụ.
Vận hành
Toyota Vios 2023 trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual i-VVT, dung tích 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, công suất tối đa 107 mã lực tại 6.00 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại 4.200 vòng/phút. Đi cùng hộp số tự động vô cấp CVT cải tiến và hợp số sàn 5 cấp vận hành êm ái, kinh tế!

Hộp số tay vận hành mạnh mẽ tinh tế

Hộp số tự động vô cấp CVT mang lại trải nghiệm lái mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu.

Lẫy chuyển số, tăng giảm số bằng việc điều khiển lẫy chuyển số khi đi số M tạo cảm giác lái thể thao mà chỉ có trên các xe đua hiện đại.

Hệ thống kiểm soát hành hình, hỗ trợ kiểm soát tốc độ khi người điều khiển xe không cần tác động vào chân ga, giúp chủ sở hữu thoải mái khi cầm lái đồng thời tiết kiệm nhiên liệu cho xe, hơn nữa còn hỗ trợ điều khiển xe an toàn.

Động cơ Dual VVT-I , Động cơ 2NR-FE kết hợp với hệ thống VVT-I 4 xy lanh thẳng hàng dung tích 1.5 lít, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 vừa nâng cao hiệu suất vận hành vừa giảm mức tiêu thụ nhiên liệu
An toàn
Và điểm đắt giá nhất ở mẫu xe Toyota Vios 2023 này chính là ở hệ thống an toàn, Vios giờ đã đạt được tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASIAN NCAP với trang bị hệ thống cân bằng điện tử VSC, khởi hành ngang dốc HAC, cảm biến lùi, trang bị 7 túi khí ở tất cả phiên bản.


Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) là hệ thống cảnh báo người lái bằng chuông báo và đèn cảnh báo khi xe lệch làn đường mà không có tín hiệu rẽ của người lái.

Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS) là hệ thống an toàn chủ động khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện phía trước, hệ thống sẽ cảnh báo người lái, đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.

Thiết kế khí động học giúp tối ưu các khí động, khắc phục các lực cản lên xe, giúp xe vận hành “trơn tru”. Đồng thời tăng tính ổn định khi xe di chuyển, đem lại cảm giác an toàn cho người lái.

Dây đai an toàn 3 điểm với bộ căng đai và khóa khẩn cấp được trang bị trên tất cả các vị trí, hành khách có thể hoàn toàn yên tâm tận hưởng hành trình của mình

Camera hỗ trợ đỗ xe, hỗ trợ người lái quan sát và tránh được vật cản ở điểm mù phía sau xe đảm bảo sự an toàn tối đa trên mọi hành trình.

Hệ thống kiểm soát lực kéo ( TRC) giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trên đường trơn trượt.

Cảm biến Trước/Sau, Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi vận hành dù trong không gian nhiều chướng ngại vật.

Hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp (EBS), tự động kích hoạt đèn cảnh báo xe phía sau khi phanh khẩn cấp đảm bảo an toàn cho mọi hành trình.

EDM phân bố lực phanh hợp lý đến các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.

Các phiên bản Vios mới đều được trang bị hệ thống BA – bổ sung lực phanh lên tới mức tối đa khi người lái đạp phanh khẩn cấp, mang lại sự an tâm cho hành khách trên mọi chuyến đi.

HAC sẽ tự động phanh đến các bánh xe trong 2 giây giúp xe không bị trôi, khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.

VSC – Hệ thống cân bằng điện tử kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đăc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua.

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giúp các bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp hay phanh trên đường trơn trượt, đảm bao cho hành khách và người lái ngồi tren xe
Hình ảnh và thông số kỹ thuật
Thông số Vios 1.5 MT (Số sàn)
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4425x1730x1475 Chiều dài cơ sở (mm) 2550 Khoảng sáng gầm xe (mm) 133 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1 Dung tích bình nhiên liệu (L) 42 Động cơ thường
Loại động cơ 2NR-FE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng Dung tích xy lanh (cc) 1496 Hệ thống phun nhiên liệu Van biến thiên kép Loại nhiên liệu Xăng Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (79) 106/6000 Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 140/4200 Hệ thống truyền động
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước Hộp số
Hộp số Số sàn 5 cấp Hệ thống treo
Trước Độc lập Macpherson Sau Dầm xoắn Hệ thống lái
Trợ lực tay lái Điện Vành & lốp xe
Loại vành Mâm đúc Kích thước lốp 185/60R15 Lốp dự phòng Mâm đúc Phanh
Trước Đĩa thông gió 15′ Sau Đĩa đặc Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị 5.08 Kết hợp 6.02 Trong đô thị 7.62 NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần Bi LED dạng bóng chiếu Đèn chiếu xa Bi-LED dạng bóng chiếu Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có Đèn sương mù LED Cụm đèn sau
Đèn vị trí LED Đèn phanh LED Đèn báo rẽ Bóng thường Đèn lùi Bóng thường Đèn báo phanh trên cao Bóng thường Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện Có Chức năng gập điện Có Tích hợp đèn báo rẽ Có Màu Cùng màu thân xe Gạt mưa
Trước Gián đoạn (điều chỉnh thời gan) Chức năng sấy kính sau
Chức năng sấy kính sau Có Ăng ten
Ăng ten Vây cá Tay nắm cửa ngoài xe
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Lưới tản nhiệt
Lưới tản nhiệt Sơn đen NỘI THẤT
Tay lái
Loại tay lái 3 chấu Chất liệu Urethane Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, Đàm thoại rảnh tay Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng Gương chiếu hậu trong
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm Tay nắm cửa trong xe
Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất Cụm đồng hồ
Loại đồng hồ Analog Chất liệu bọc ghế
Chất liệu bọc ghế PVC Ghế trước
Loại ghế Thường Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng Ghế sau
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế Tựa tay hàng ghế sau Có TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay Hệ thống âm thanh
Màn hình giải trí Màn hình cảm ứng 7 inch Số loa 4 Cổng kết nối USB Có Kết nối Bluetooth Có Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có Kết nối điện thoại thông minh Có Kết nối Youtube Có Khóa cửa điện
Khóa cửa điện Có Chức năng khóa cửa từ xa
Chức năng khóa cửa từ xa Có Cửa sổ điều chỉnh điện
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lái Cổng sạc USB type C hàng ghế 2
Cổng sạc USB type C hàng ghế 2 2 AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống báo động Có Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống chống bó cứng phanh Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử Có Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống kiểm soát lực kéo Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Camera lùi
Camera lùi Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau Có AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước Có Túi khí đầu gối người lái Có Khóa an toàn trẻ em
Khóa an toàn trẻ em ISO FIX Khóa cửa an toàn trẻ em
Khóa cửa an toàn trẻ em Có
Hình ành thực thế
Thông số Vios 1.5E (Tự động)
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4425x1730x1475 Chiều dài cơ sở (mm) 2550 Khoảng sáng gầm xe (mm) 133 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1 Dung tích bình nhiên liệu (L) 42 Động cơ thường
Loại động cơ 2NR-FE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng Dung tích xy lanh (cc) 1496 Hệ thống phun nhiên liệu Van biến thiên kép Loại nhiên liệu Xăng Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (79) 106/6000 Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 140/4200 Hệ thống truyền động
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước Hộp số
Hộp số Hộp số tự động vô cấp Hệ thống treo
Trước Độc lập Macpherson Sau Dầm xoắn Hệ thống lái
Trợ lực tay lái Điện Vành & lốp xe
Loại vành Mâm đúc Kích thước lốp 185/60R15 Lốp dự phòng Mâm đúc Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Phanh
Trước Đĩa thông gió 15′ Sau Đĩa đặc Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị 4.67 Kết hợp 5.77 Trong đô thị 7.70 NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần Bi LED dạng bóng chiếu Đèn chiếu xa Bi LED dạng bóng chiếu Tự động Bật/Tắt Có Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có Chế độ đèn chờ dẫn đường Có Đèn sương mù LED Cụm đèn sau
Đèn vị trí LED Đèn phanh LED Đèn báo rẽ Bóng thường Đèn lùi Bóng thường Đèn báo phanh trên cao Bóng thường Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện Có Chức năng gập điện Có Tích hợp đèn báo rẽ Có Màu Cùng màu thân xe Gạt mưa
Trước Gián đoạn (điều chỉnh thời gan) Chức năng sấy kính sau
Chức năng sấy kính sau Có Ăng ten
Ăng ten Vây cá Tay nắm cửa ngoài xe
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe NỘI THẤT
Tay lái
Loại tay lái 3 chấu thể thao Chất liệu Bọc da Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, Đàm thoại rảnh tay Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng Gương chiếu hậu trong
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm Tay nắm cửa trong xe
Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất Cụm đồng hồ
Loại đồng hồ Optitron Đèn báo chế độ Eco Có Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có Chức năng báo vị trí cần số Có Chất liệu bọc ghế
Chất liệu bọc ghế Da Ghế trước
Loại ghế Thể thao Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng Ghế sau
Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 Tựa tay hàng ghế sau Có TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay Hệ thống âm thanh
Màn hình giải trí Màn hình cảm ứng 7 inch Số loa 4 Cổng kết nối USB Có Kết nối Bluetooth Có Kết nối điện thoại thông minh Có Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có Khóa cửa điện
Khóa cửa điện Có Chức năng khóa cửa từ xa
Chức năng khóa cửa từ xa Có Cửa sổ điều chỉnh điện
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lá Cổng sạc USB type C hàng ghế 2
Cổng sạc USB type C hàng ghế 2 2 AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống báo động Có Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống chống bó cứng phanh Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử Có Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống kiểm soát lực kéo Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Đèn báo phanh khẩn cấp
Đèn báo phanh khẩn cấp Có Camera lùi
Camera lùi Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau Có AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước Có Túi khí đầu gối người lái Có Khóa cửa an toàn trẻ em
Khóa cửa an toàn trẻ em Có
Hình ành thực thế
Thông số Vios 1.5 G (Tự động)
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4425x1730x1475 Chiều dài cơ sở (mm) 2550 Khoảng sáng gầm xe (mm) 133 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1 Dung tích bình nhiên liệu (L) 42 Động cơ thường
Loại động cơ 2NR-FE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng Dung tích xy lanh (cc) 1496 Hệ thống phun nhiên liệu Van biến thiên kép Loại nhiên liệu Xăng Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (79) 106/6000 Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 140/4200 Hệ thống truyền động
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước Hộp số
Hộp số Hộp số tự động vô cấp Hệ thống treo
Trước Độc lập Macpherson Sau Dầm xoắn Hệ thống lái
Trợ lực tay lái Điện Vành & lốp xe
Loại vành Mâm đúc Kích thước lốp 185/60R15 Lốp dự phòng Mâm đúc Phanh
Trước Đĩa thông gió 15′ Sau Đĩa đặc Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị 4.79 Kết hợp 5.87 Trong đô thị 7.74 NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần Bi LED dạng bóng chiếu Đèn chiếu xa Bi LED dạng bóng chiếu Đèn chiếu sáng ban ngày Có Tự động Bật/Tắt Có Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có Chế độ đèn chờ dẫn đường Có Đèn sương mù LED Cụm đèn sau
Đèn vị trí LED Đèn phanh LED Đèn báo rẽ Bóng thường Đèn lùi Bóng thường Đèn báo phanh trên cao Bóng thường Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện Có Chức năng gập điện Có Tích hợp đèn báo rẽ Có Màu Cùng màu thân xe Gạt mưa
Trước Gián đoạn (điều chỉnh thời gan) Chức năng sấy kính sau
Chức năng sấy kính sau Có Ăng ten
Ăng ten Vây cá Tay nắm cửa ngoài xe
Tay nắm cửa ngoài xe Mạ Crom Lưới tản nhiệt
Lưới tản nhiệt Sơn đen bóng NỘI THẤT
Tay lái
Loại tay lái 3 chấu thể thao Chất liệu Bọc da Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng Lẫy chuyển số Có Gương chiếu hậu trong
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm Tay nắm cửa trong xe
Tay nắm cửa trong xe Mạ bạc Cụm đồng hồ
Loại đồng hồ Optitron với màn hình TFT 4.2 inch Đèn báo chế độ Eco Có Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có Chức năng báo vị trí cần số Có Lẫy chuyển số sau vô lăng
Lẫy chuyển số sau vô lăng Có Chất liệu bọc ghế
Chất liệu bọc ghế Da Ghế trước
Loại ghế Thể thao Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng Ghế sau
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế Tựa tay hàng ghế sau Có TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa Tự động Hệ thống âm thanh
Màn hình giải trí Màn hình cảm ứng 9 inch Số loa 6 Cổng kết nối USB Có Kết nối Bluetooth Có Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có Kết nối điện thoại thông minh Có Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Khóa cửa điện
Khóa cửa điện Có Chức năng khóa cửa từ xa
Chức năng khóa cửa từ xa Có Cửa sổ điều chỉnh điện
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lái Ga tự động
Ga tự động Có Camera lùi
Camera lùi Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau Có Góc trước Có Góc sau Có Cổng sạc USB type C hàng ghế 2
Cổng sạc USB type C hàng ghế 2 2 AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống báo động Có Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống chống bó cứng phanh Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử Có Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống kiểm soát lực kéo Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Đèn báo phanh khẩn cấp
Đèn báo phanh khẩn cấp Có Cảnh báo tiền va chạm
Cảnh báo tiền va chạm Có Cảnh báo lệch làn đường
Cảnh báo lệch làn đường Có AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước Có Túi khí bên hông phía trước Có Túi khí rèm Có Túi khí đầu gối người lái Có Khóa an toàn trẻ em
Khóa an toàn trẻ em ISO FIX Khóa cửa an toàn trẻ em
Khóa cửa an toàn trẻ em Có