1 giờ sáng khối văn bản. Bấm vào nút chỉnh sửa để thay đổi văn bản này. Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit elit, luctus mort ullamcorper mattis, dapibus leo pulvinar.
Yaris Cross
Định chất riêng
Giá từ 730.000.000 VNĐ
- Số chỗ ngồi : 5 chỗ.
- Kiểu dáng : CUV
- Nhiên liệu : Xăng
- Xuất xứ : Nhập khẩu Indonesia
- Số tự động vô cấp
Nổi bật
Sự xuất hiện của Toyota Yaris Cross 2023 như làn gió mới trong phân khúc xe gầm cao cỡ B. Những đường nét tổng thể của Yaris Cross khá tương đồng với “đàn anh” Toyota Corolla Cross và RAV4 với nhiều điểm nhấn ấn tượng.
Toyota Yaris Cross hiện chưa được ra mắt tại Việt Nam. Toyota Yaris Cross 2023 bán ra thị trường gồm 2 phiên bản (1 động cơ thường và 1 động cơ hybrid): 1.5V và 1.5HV với 2 tông màu ngoại thất gồm trơn và nóc đen có giá chênh lêch từ 8 đến 12 triệu đồng.
Toyota Yaris Cross 2023 giá bao nhiêu :
- Toyota Yaris Cross Máy xăng: 730.000.000 VNĐ (Màu sắc sẽ chênh lệch từ 8 đến 12 triệu)
- Toyota Yaris Cross Hybrid: 838.000.000 VNĐ (Màu sắc sẽ chênh lệch từ 8 đến 12 triệu)
Quý khách hàng quan tâm tới dòng xe Toyota Yaris 2023, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp số Hotline: 0901.266.116 để được hỗ trợ tư vấn và mua hàng.
Khuyến mãi
I. Chương trình khuyến mãi
Chương trình dành để hỗ trợ tất cả các khách hàng dễ dàng sở hữu xe Toyota, chúng tôi luôn có các chương trình khuyến mãi tốt theo thị trường và tương ứng cho các dòng xe, đặc biệt khi gọi ngay trực tiếp cho Hotline 0901.266.116 để được ưu tiên giá tốt.
ƯU ĐÃI DUY NHẤT TẠI THỜI ĐIỂM CHO TỪNG DÒNG XE KHI QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ TRỰC TIẾP
*Các gói ƯU ĐÃI áp dụng cho từng dòng xe. Vui lòng liên hệ trực tiếp biết thêm chi tiết Kinh Doanh : Gọi ngay 0901.266.116 Báo giá đặc biệt, Khuyến mãi hấp dẫn, Gói Quà Tặng hấp dẫn cao cấp |
II. Dịch vụ tài chính – mua xe trả góp
VAY TOYOTA – MUA TOYOTA – LÃI SUẤT 0.66%/THÁNG
Toyota Hùng Vương đáp ứng nhu cầu vay mua xe trả góp với lãi suất ưu đãi. Chỉ trả trước 15-20% giá trị xe và chi phí đăng ký.
Thủ tục trả góp đơn giản, lãi suất vay thấp.
Cam kết bao đậu hồ sơ.Thời gian duyệt tối đa từ 8 năm.
Không phát sinh thêm chi phí.
Ngoại thất
Trong phân khúc SUV cỡ B, nhìn chung kích thước Yaris Cross đạt mức vừa đủ. Điều này giúp xe vẫn đảm bảo chỗ ngồi đủ dùng, đồng thời dễ dàng luồn lách linh hoạt trong phố. Khoảng sáng gầm xe được nâng lên tới 210 mm giúp cho Yaris Cross thuận tiện mỗi khi cần leo lề hay đi đường ngập, đường xấu.

Đầu xe tạo hình vững chãi cùng thiết kế lưới tản nhiệt hình than kết hợp mắt lưới đan xen thẩm mỹ mang tới diện mạo khỏe khoắn không kém phần tinh tế.

Cụm đèn LED phía trước tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày, cùng thiết kế mạ Crôm sang trọng, tạo ấn tượng về vẻ ngoài sắc sảo, lôi cuốn.

Mâm xe 18-inch đa chấu sang trọng và mạnh mẽ.

Gương xe gập mở tự động tích hợp đèn báo rẽ tiện lợi.

Đuôi xe với thiết kế góc cạnh, cùng ốp cản sau thể thao tạo cảm giác chắc chắn, tự tin trên mọi địa hình.
Nội thất
Thiết kế bên trong Toyota Yaris Cross 2023 được bố trí khoa học, đầy tính thực dụng. Khu vực taplo phân tách thành 2 tầng. Các chi tiết tại đây vẫn sử dụng chất liệu nhựa cứng là chủ yếu nhưng được chăm chút tỉ mỉ cho cảm giác tương đối cao cấp.
Không gian cabin rộng rãi và thoải mái có thể dễ dàng tùy chỉnh, giúp mọi hành trình dài trở nên sảng khoái hơn.

Khoang nội thất rộng rãi, khoảng cách giữa hai hàng ghế vô cùng thoải mái cùng nhiều không gian chứa đồ giúp nâng cao trải nghiệm tiện ích cho khách hàng.

Màn hình 7’’ TFT với thiết kế hiện đại, hiển thị sắc nét, tích hợp 4 chế độ tùy chỉnh bố cục hiển thị giúp nhận diện các thông tin vận hành một cách trực quan và dễ dàng.

Các dải đèn LED trang trí có thể tùy chỉnh đa dạng về màu sắc và cấp độ sáng, cho trải nghiệm lái thêm thú vị và đầy cảm xúc.

Phanh đỗ xe điện tử hỗ trợ điều khiển tự động hệ thống phanh trên xe đảm bảo an toàn khi dừng, đỗ, loại bỏ tình trạng quên không kéo phanh hoặc kéo phanh chưa đủ. Nâng cấp hơn là hệ thống giữ phanh tự động, hỗ trợ xe tự đứng yên khi chờ đèn đỏ.


Vận hành
Yaris Cross 2023 có hai lựa chọn động cơ cho 2 phiên bản . Đối với phiên bản động cơ xăng 1.5L cho công suất cực đại đến 105 mã lực tại 6.600 vòng/ phút, mô-men xoắn cực đại 138 Nm tại 4.800 – 5.200 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số vô cấp CTV, dẫn động cầu trước.
Mạnh mẽ hơn là phiên bản Hybrid sử dụng khối động cơ xăng 1.5L cho công suất 89 mã lực tại 5.500 vòng/ phút, mô-men xoắn cực đại 121 Nm tại 3.800 – 4.800 vòng/ phút và mô tơ điện công suất 79 mã lực, mô-men xoắn 141 Nm. Hộp số sử dụng loại hộp số e-CVT, dẫn động 4 bánh.

Bán kính vòng quay tối thiểu chỉ 5.2m cho phép di chuyển dễ dàng và linh hoạt trong đô thị, hoặc trong không gian chật hẹp.

Trang bị động cơ 2NR-VE mạnh mẽ, bền bỉ, ổn định, với công suất cực đại đạt 105Hp.

An toàn
Toyota Yaris Cross 2023 được hãng trang bị nhiều công nghệ an toàn vượt bậc. Một trong số đó phải kể đến hệ thống Toyota Safety Sense với các tính năng đèn pha thích ứng, hỗ trợ giữ làn đường, giảm thiểu lệch làn, nhận diện biển báo giao thông, cảnh báo va chạm…
Ngoài ra, xe vẫn bổ sung đầy đủ trang bị an toàn như 6 túi khí, cảm biến trước sau, camera 360 độ…

Hệ thống 6 túi khí không những bảo vệ tuyệt đối hàng ghế người lái, mà còn cho hành khách phía sau trong trường hợp xảy ra va chạm có thể gây nguy hiểm.

Camera toàn cảnh 360 gồm 4 camera (trước, sau, trái, phải) hỗ trợ lái xe an toàn, giúp phòng tránh các vật cản ở những điểm mù xung quanh xe hay hỗ trợ đỗ xe tại các khu vực hẹp.

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) khi lùi xe từ vị trí đỗ, hệ thống này sẽ xác định bất kỳ phương tiện nào đang tiến đến từ phía sau, đi kèm cảnh báo và áp dụng phanh để giúp ngăn ngừa va chạm.

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) người lái sẽ được thông báo nếu có xe khác đang ở trong hoặc chuẩn bị tiến vào điểm mù, giúp cải thiện những hạn chế trong phạm vi quan sát của gương chiếu hậu.

Đèn chiếu xa tự động (AHB) giúp cải thiện tầm nhìn của người lái vào ban đêm. Hệ thống có thể tự động chuyển từ chế độ chiếu xa sang chiếu gần khi phát hiện các xe đi ngược chiều, xe đi phía trước, và tự động trở về chế độ chiếu xa khi không còn xe đi ngược chiều và xe phía trước.

Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành (FDA) khi xe của bạn đang dừng sau 1 chiếc xe khác và camera stereo nhận biết xe phía trước đã di chuyển, hệ thống sẽ phát ra cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh nếu xe của bạn vẫn dừng trong một khoảng thời gian nhất định.

Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) & Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) khi được kích hoạt, hệ thống sẽ cảnh báo người lái về khả năng di chuyển lệch khỏi làn đường hiện tại bằng tín hiệu âm thanh và hình ảnh, đồng thời hỗ trợ một phần giúp xe duy trì làn đường đang chạy.

Điều khiển hành trình chủ động (ACC) kiểm soát hành trình khi lái xe, giúp duy trì tốc độ được thiết lập trước và tự động điều chỉnh tốc độ để phù hợp với tốc độ giao thông phía trước.

Kiểm soát vận hành chân ga (PMC) kiểm soát sự tăng tốc do hoạt động bất thường trên bàn đạp (có thể do nhầm lẫn) để giúp tránh hoặc giảm thiểu thiệt hại do va chạm phía trước.

Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS) khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác ở phía trước, hệ thống sẽ cảnh báo người lái đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.
Hình ảnh và thông số kỹ thuật
HÌNH ẢNH THỰC THẾ
Thông số Yaris Cross (Xăng)
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4310 x 1770 x 1655 Chiều dài cơ sở (mm) 2620 Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) 1525/1520 Khoảng sáng gầm xe (mm) 210 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2 Trọng lượng không tải (kg) 1175 Trọng lượng toàn tải (kg) 1575 Dung tích bình nhiên liệu (L) 42 Dung tích khoang hành lý (L) 471 Động cơ xăng
Loại động cơ 2NR-VE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng Dung tích xy lanh (cc) 1496 Tỉ số nén 11.5 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Loại nhiên liệu Xăng Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (78) 105 @ 6000 Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 138 @ 4200 Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Trong đô thị 7.41 Ngoài đô thị 5.1 Kết hợp 5.95 Truyền lực
Loại dẫn động Dẫn động cầu trước Hộp số Số tự động vô cấp kép Chế độ lái 3 chế độ (Eco/Normal/Power) Hệ thống treo
Trước MarPherson với thanh cân bằng Sau Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Hệ thống lái
Trợ lực lái Trợ lực điện Vành & lốp xe
Loại vành Hợp kim Kích thước lốp 215/55R18 Phanh
Trước Đĩa Sau Đĩa NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần LED Đèn chiếu xa LED Hệ thống điều khiển đèn tự động Có Đèn chờ dẫn đường Có Hệ thống cân bằng góc chiếu Có Cụm đèn sau
Cụm đèn sau LED Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cao LED Đèn sương mù
Trước LED Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện Có Chức năng gập điện Tự động Tích hợp đèn báo rẽ Có Tích hợp đèn chào mừng Có Gạt mưa
Trước Gián đoạn, điều chỉnh tốc độ Sau Gián đoạn Ăng ten
Ăng ten Vây cá Thanh đỡ nóc xe
Thanh đỡ nóc xe Có NỘI THẤT
Cụm đồng hồ trung tâm
Loại đồng hồ Kỹ thuật số Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có Chức năng báo cài dây an toàn Có Chức năng báo phanh Có Nhắc nhở đèn sáng Có Nhắc nhở quên chìa khóa Có Màn hình hiển thị đa thông tin 7″ TFT Tay lái
Loại tay lái 3 chấu Chất liệu Da Nút bấm điều khiển tích hợp Có Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Lẫy chuyển số Có Gương chiếu hậu trong
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày & đêm Đèn trang trí khoang lái
Đèn trang trí khoang lái Điều chỉnh màu sắc Chất liệu
Chất liệu Da Ghế lái
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Ghế hành khách trước
Ghế hành khách trước Chỉnh tay 4 hướng Hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40 TIỆN NGHI
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm Có Phanh tay điện tử
Phanh tay điện tử Có Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa Tự động Cửa gió sau
Cửa gió sau Có Hệ thống âm thanh
Màn hình Cảm ứng 10″ Số loa 6 Cổng kết nối USB Có Kết nối Bluetooth Có Kết nối điện thoại thông minh Có Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có Khóa cửa điện
Khóa cửa điện Có Chức năng khóa cửa từ xa
Chức năng khóa cửa từ xa Có Cửa sổ điều chỉnh điện
Cửa sổ điều chỉnh điện Có Hệ thống sạc không dây
Hệ thống sạc không dây Có AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống báo động Có Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống an toàn Toyota
Cảnh báo tiền va chạm Có Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ giữ làn Có Đèn chiếu xa tự động Có Kiểm soát vận hành chân ga Có Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành Có Điều khiển hành trình chủ động Có Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo điểm mù Có Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Có Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống chống bó cứng phanh Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử Có Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống kiểm soát lực kéo Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Đèn báo phanh khẩn cấp
Đèn báo phanh khẩn cấp Có Camera hỗ trợ đỗ xe
Camera hỗ trợ đỗ xe Camera 360 Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau Có Trước Có Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Có AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước Có Túi khí bên hông phía trước Có Túi khí rèm Có Dây đai an toàn
Loại 3 điểm Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước Có
HÌNH ẢNH THỰC THẾ
Thông số Yaris Cross Hybrid
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4310 x 1770 x 1655 Chiều dài cơ sở (mm) 2620 Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) 1525/1520 Khoảng sáng gầm xe (mm) 210 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2 Trọng lượng không tải (kg) 1285 Trọng lượng toàn tải (kg) 1705 Dung tích bình nhiên liệu (L) 36 Dung tích khoang hành lý (L) 466 Động cơ xăng
Loại động cơ 2NR-VEX Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng Dung tích xy lanh (cc) 1496 Tỉ số nén 11.5 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Loại nhiên liệu Xăng + Điện Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) (67) 90 @ 5500 Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 121 @ 4000-4800 Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Trong đô thị 3.56 Ngoài đô thị 3.93 Kết hợp 3.8 Truyền lực
Loại dẫn động Dẫn động cầu trước Hộp số Số tự động vô cấp Chế độ lái 3 chế độ (Eco/Normal/Power) Hệ thống treo
Trước MarPherson với thanh cân bằng Sau Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Hệ thống lái
Trợ lực lái Trợ lực điện Vành & lốp xe
Loại vành Hợp kim Kích thước lốp 215/55R18 Phanh
Trước Đĩa Sau Đĩa Mô tơ điện
Công suất tối đa ((KW)HP) (59)79 Mô men xoắn tối đa (Nm) 141 NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần LED Đèn chiếu xa LED Hệ thống điều khiển đèn tự động Có Đèn chờ dẫn đường Có Hệ thống cân bằng góc chiếu Có Cụm đèn sau
Cụm đèn sau LED Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cao LED Đèn sương mù
Trước LED Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện Có Chức năng gập điện Tự động Tích hợp đèn báo rẽ Có Tích hợp đèn chào mừng Có Gạt mưa
Trước Gián đoạn, điều chỉnh tốc độ Sau Gián đoạn Ăng ten
Ăng ten Vây cá Thanh đỡ nóc xe
Thanh đỡ nóc xe Có NỘI THẤT
Cụm đồng hồ trung tâm
Loại đồng hồ Kỹ thuật số Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có Chức năng báo cài dây an toàn Có Chức năng báo phanh Có Nhắc nhở đèn sáng Có Nhắc nhở quên chìa khóa Có Màn hình hiển thị đa thông tin 7″ TFT Tay lái
Loại tay lái 3 chấu Chất liệu Da Nút bấm điều khiển tích hợp Có Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Gương chiếu hậu trong
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày & đêm Đèn trang trí khoang lái
Đèn trang trí khoang lái Điều chỉnh màu sắc Trần kính toàn cảnh
Trần kính toàn cảnh Tấm chắn nắng điều khiển điện Chất liệu
Chất liệu Da Ghế lái
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Ghế hành khách trước
Ghế hành khách trước Chỉnh tay 4 hướng Hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40 TIỆN NGHI
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm Có Phanh tay điện tử
Phanh tay điện tử Có Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa Tự động Cửa gió sau
Cửa gió sau Có Hệ thống âm thanh
Màn hình Cảm ứng 10″ Số loa 6 Cổng kết nối USB Có Kết nối Bluetooth Có Kết nối điện thoại thông minh Có Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có Loa cao cấp Có (Pioneer) Khóa cửa điện
Khóa cửa điện Có Chức năng khóa cửa từ xa
Chức năng khóa cửa từ xa Có Cửa sổ điều chỉnh điện
Cửa sổ điều chỉnh điện Có Hệ thống sạc không dây
Hệ thống sạc không dây Có Cốp sau điều khiển điện
Cốp sau điều khiển điện Mở cốp rảnh tay (Đá cốp) AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống an toàn Toyota
Cảnh báo tiền va chạm Có Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ giữ làn Có Đèn chiếu xa tự động Có Kiểm soát vận hành chân ga Có Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành Có Điều khiển hành trình chủ động Có Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo điểm mù Có Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Có Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống chống bó cứng phanh Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử Có Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống kiểm soát lực kéo Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Đèn báo phanh khẩn cấp
Đèn báo phanh khẩn cấp Có Camera hỗ trợ đỗ xe
Camera hỗ trợ đỗ xe Camera 360 Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau Có Trước Có Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Có AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước Có Túi khí bên hông phía trước Có Túi khí rèm Có Dây đai an toàn
Loại 3 điểm Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước Có